Các nội dung chính
Lời mở đầu
Unicode (hay gọi là mã thống nhất; mã đơn nhất) là bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã duy nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới, kể cả các ngôn ngữ sử dụng ký tự tượng hình phức tạp như tiếng Trung Quốc, tiếng Thái,.v.v.
Bộ chữ viết dân tộc Thái (TaiDam, TaiKhao, TaiViet) được mã hóa ở đoạn mã U+AA80 đến U+AADF có tất cả 75 ký tự chính thức được sử dụng.
Việc thiết kế font chữ Unicode cho loại chữ viết này đã được thực hiện qua 3 font chữ (chính thức) Tai Heritage Pro thiết kế bởi SIL International ở cả dạng thường (Regular) và chữ đậm (Bold), TaiViet được thiết kế bởi Free Software Foundation (nhưng chủ sở hữu là một tổ chức phi chính thức là TaiViet Group), NotoSansTaiViet một font chữ thiết kế cho các dòng điện thoại, thiết kế bởi Monotype.
Và còn nhiều bản chỉnh sửa khác nữa.
Bảng mã Unicode này là cơ sở quan trọng nhất để thiết kế font chữ Thái và thiết kế bàn phím (bộ gõ) chữ Thái. Với mong muốn chia sẻ bảng mã này đến với những bạn có mong muốn bảo tồn và tin học hóa chữ Thái. Chúng tôi xin giới thiệu Bảng mã Unicode dành cho mã hóa chữ Thái với 75 ký tự.
Bảng mã Unicode chữ Thái (Việt Nam)
(Điện thoại: Vuốt màn hình từ phải sang trái để xem toàn bộ bảng mã)
Mã | Ký tự | Mã | Ký tự | Mã | Ký tự | Mã | Ký tự | Mã | Ký tự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
U+AA80 | ꪀ | U+AA90 | ꪐ | U+AAA0 | ꪠ | U+AAB0 | ꪰ | U+AAC0 | ꫀ |
U+AA81 | ꪁ | U+AA91 | ꪑ | U+AAA1 | ꪡ | U+AAB1 | ꪱ | U+AAC1 | ꫁ |
U+AA82 | ꪂ | U+AA92 | ꪒ | U+AAA2 | ꪢ | U+AAB2 | ꪲ | U+AAC2 | ꫂ |
U+AA83 | ꪃ | U+AA93 | ꪓ | U+AAA3 | ꪣ | U+AAB3 | ꪳ | U+AAC3 | |
U+AA84 | ꪄ | U+AA94 | ꪔ | U+AAA4 | ꪤ | U+AAB4 | ꪴ | U+AAC4 | |
U+AA85 | ꪅ | U+AA95 | ꪕ | U+AAA5 | ꪥ | U+AAB5 | ꪵ | U+AAC5 | _ |
U+AA86 | ꪆ | U+AA96 | ꪖ | U+AAA6 | ꪦ | U+AAB6 | ꪶ | U+AAC6 | _ |
U+AA87 | ꪇ | U+AA97 | ꪗ | U+AAA7 | ꪧ | U+AAB7 | ꪷ | U+AAC7 | _ |
U+AA88 | ꪈ | U+AA98 | ꪘ | U+AAA8 | ꪨ | U+AAB8 | ꪸ | U+AAC8 | _ |
U+AA89 | ꪉ | U+AA99 | ꪙ | U+AAA9 | ꪩ | U+AAB9 | ꪹ | U+AAC9 | _ |
U+AA8A | ꪊ | U+AA9A | ꪚ | U+AAAA | ꪪ | U+AABA | ꪺ | U+AADA | |
U+AA8B | ꪋ | U+AA9B | ꪛ | U+AAAB | ꪫ | U+AABB | ꪻ | U+AADB | ꫛ |
U+AA8C | ꪌ | U+AA9C | ꪜ | U+AAAC | ꪬ | U+AABC | ꪼ | U+AADC | ꫜ |
U+AA8D | ꪍ | U+AA9D | ꪝ | U+AAAD | ꪭ | U+AABD | ꪽ | U+AADD | ꫝ |
U+AA8E | ꪎ | U+AA9E | ꪞ | U+AAAE | ꪮ | U+AABE | ꪾ | U+AADE | ꫞ |
U+AA8F | ꪏ | U+AA9F | ꪟ | U+AAAF | ꪯ | U+AABF | ꪿ | U+AADF | ꫟ |
Ngoài 75 ký tự này còn có một ký tự không chính thức được sử dụng bởi cộng đồng người Thái ở Lào
Hai ký tự mai siêng U+AAC0 và U+AAC2 hiện nay đã được thay thế bởi hai ký tự mã U+AABF & U+AAC1.
Bảng mã chữ Tai Viet trên trang Unicode.org
UAA80