1 | ꪣꪲ ꪙꪾ꫁ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪣꪲ ꪜꪱ – ꪣꪲ ꪙꪱ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪣꪲ ꪹꪄꪱ꫁ | Mĩ nặm chắng mĩ pà – Mĩ nã chắng mĩ khảu | Có nước mới có cá – Có ruộng mới có gạo có cơm |
2 | ꪣꪲ ꪙ꫁ꪾ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪣꪲ ꪹꪢꪉ – ꪣꪲ ꪹꪣꪉ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪣꪲ ꪕ꫁ꪱꪫ | Mĩ nặm chắng mĩ mường – Mĩ mưỡng chắng mĩ tạo | Có nước mới có mương – Có mường mới có tạo |
3 | ꪑꪱ ꪁꪮꪉ ꪀꪲꪙ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪡꪱ꫁ – ꪑꪱ ꪖꪱ꫁ ꪀꪲꪙ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪒꪲꪙ ꪔꪲꪙ ꪣꪳ ꪹꪊꪱ꫁ ꪹꪥꪸꪒ ꪮꪮꪀ | Nhã kõng kìn nẳng phạ – Nhã thả kìn nẳng đìn Tìn mữ chảu dệt ók | Chớ mong ăn ở trời – Chớ chờ ăn ở đất Chân tay tự làm ra |
4 | ꪮꪮꪀ ꪵꪭꪉ ꪻꪎ꪿ ꪙꪾ꫁ ꪒꪲꪙ – ꪁꪾ ꪀꪲꪙ ꪹꪚꪱ꪿ ꪤ꫁ꪱꪙ ꪤꪱꪀ | Ók hẽng xáư đìn, nặm – Kẵm kìn báu dản dák | Bỏ sức vào đất, nước – Thức ăn không sợ thiếu |
5 | ꪹꪄ꫁ꪱ ꪙ꫁ꪾ ꪤꪴ꪿ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪒꪲꪙ – ꪁꪾ ꪀꪲꪙ ꪤꪴ꪿ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪜ꪿ꪱ | Khảu nặm dú nẳng đìn – Kẵm kìn dú nẳng pá | Cơm nước ở trong đất – Miếng ăn ở trong rừng |
6 | ꪁꪾ ꪹꪄꪱ꫁ ꪤꪴ꪿ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪒꪲꪙ ꪁꪾ ꪀꪲꪙ ꪤꪴ꪿ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪜ꪿ꪱ ꪻꪠ ꪋꪱ꪿ꪉ ꪶꪊ꪿ꪀ ꪹꪜꪸꪙ ꪙꪱ ꪻꪠ ꪋꪱ꪿ꪉ ꪊꪱ ꪹꪜꪸꪙ ꪚꪱ꫁ꪙ ꪻꪠ ꪋꪱ꪿ꪉ ꪜꪱ꫁ꪙ ꪹꪜꪸꪙ ꪵꪣ꪿ ꪫꪰꪉ ꪨꪺꪉ | Kẵm khảu dú nẳng đìn Kẵm kìn dú nẳng pá Phàư chang chốc pền nã Phàư chang chà pền bản Phàư chang pản pền me vẵng luồng | Thóc gạo ở dưới đất Thức ăn ở trong rừng Ai khéo khai thành ruộng Ai khéo dựng thành làng Ai khéo đắp thành vũng nước to |
7 | ꪹꪥꪸꪒ ꪹꪢꪉ ꪹꪚꪱ꪿ ꪎꪸ ꪒꪱꪥ ꪹꪥꪸꪒ ꪠꪱꪥ ꪹꪚꪱ꪿ ꪎꪸ ꪩꪱ꫁ | Dệt mương báu xìa đài Dệt phai báu xìa lạ | Làm mương không phí sức Đắp đập không phí công |
8 | ꪠꪴ꫁ ꪙ꫁ꪮꪥ ꪣꪲ ꪘꪮꪉ ꪜꪱ ꪵꪣ꪿ ꪛꪱ ꪣꪲ ꪚꪱ꫁ꪙ ꪼꪝ꪿ | Phủ nọi mĩ nòng pà Me bã mĩ bản pay | Dân thường có ao cá Bà lớn có bản hầu |
9 | ꪹꪥꪸꪒ ꪼꪭ꪿ ꪜꪲ ꪵꪁꪚ ꪁꪱ꪿ ꪫꪱ ꪹꪥꪸꪒ ꪙꪱ ꪜꪲ ꪔꪳ꪿ꪣ ꪁꪱ꪿ ꪎꪮꪀ | Dệt hay pi kẹp ka vã Dệt nã pì tứm ka xók | Làm nương mỗi năm giảm một sải Làm ruộng mỗi năm tăng bằng khuỷu tay |
10 | ꪡꪰꪀ ꪹꪜꪸꪒ ꪻꪬ꫁ ꪵꪔꪀ ꪀ꪿ꪮꪙ ꪀꪱ ꪨꪾ ꪙꪱ ꪻꪬ꫁ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪀ꪿ꪮꪙ ꪉ꫁ꪫꪱꪉ | Phặc pết hảư ték kón kà Lằm nã hảư tốc kón ngoạng | Ấp vịt cho nở trước quạ Cấy lúa trước ve kêu |
11 | ꪀꪮꪉ ꪎꪨꪰꪉ ꪔꪷ꪿ ꪡꪱ꫁ ꪶꪀ꫁ꪣ ꪘꪱ꫁ ꪻꪎ꪿ ꪒꪲꪙ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪣꪲ ꪀꪲꪙ ꪭ꫁ꪽ ꪋ꪿ꪺ | Cong xlằng tó phạ Kổm nả xá ư đìn Chắng mĩ kìn hặn chua | Cong lưng lên trời Cúi đầu xuống đất Mới có ăn cả đời. |
12 | ꪹꪥꪸꪒ ꪀꪲꪙ ꪣꪲ ꪹꪚꪙ ꪹꪥꪸꪒ ꪹꪭꪙ ꪣꪲ ꪣꪳ꫁ | Dệt kìn mĩ bườn Dệt hưỡn mĩ mự | Làm ăn có tháng Dựng nhà có ngày |
13 | ꪹꪤꪸꪒ ꪀꪲꪙ ꪵꪄ꪿ꪉ ꪹꪚꪙ ꪹꪥꪸꪒ ꪹꪭꪙ ꪵꪄ꪿ꪉ ꪋꪴ꫁ | Dệt kìn khánh bườn Dệt hưỡn khánh chụ | Làm ăn đua với tháng Làm nhà đua với người tình |
14 | ꪢꪱꪀ ꪕꪴ꪿ꪣ ꪎꪴ꪿ꪀ – ꪚꪱ꪿ꪙ ꪀꪱ꫁ ꪢꪱ꪿ꪀ ꪬꪱ꫁ ꪎꪴ꪿ꪀ – ꪒꪾ ꪙꪱ | Mák tum xúc bán kả Mák hả xúc lằm nã | Đùm đũm chín – gieo mạ Quả vối chín – cấy lúa |
15 | ꪚꪱꪙ ꪄꪱ꪿ꪉ ꪨꪷ꫁ ꪋꪮꪀ ꪚꪱꪙ ꪉꪮꪀ ꪨꪷ꫁ ꪙꪾ꪿ | Bàn kháng lỏ chọk Bàn ngọk lỏ năm | Hạt ban rụng thì đốt nương Ban nảy mầm thì gieo hạt |
16 | ꪠꪱ꫁ ꪹꪔꪸꪣ ꪡꪱ꫁ ꪭꪳ ꪶꪠꪙ ꪒꪱꪫ ꪹꪔꪸꪣ ꪶꪚꪙ ꪭꪳ ꪵꪒꪒ | Phả têm phạ hữ phồn Đào tềm bồn hữ đét | Mây đầy trời thì mưa Sao đầy trời thì nắng |
17 | ꪼꪒ꫁ ꪉꪲꪙ ꪶꪕ꫁ꪀ ꪶꪊ꪿ꪀ ꪒꪲꪙ ꪼꪒ꫁ ꪉꪲꪙ ꪤꪱꪀ ꪖꪱꪀ ꪒꪲꪙ | Đảy nghĩn tộc – chốc đìn Đảy nghĩn dák thák đìn | Thấy buồn cào đất Thấy đói cuốc đất |
18 | ꪕꪷ꪿ ꪶꪨ꫁ꪉ ꪹꪚꪱ꪿ ꪹꪜꪸꪙ ꪜꪱ꪿ ꪕꪷ꪿ ꪠꪱ꪿ ꪹꪚꪱ꪿ ꪹꪜꪸꪙ ꪠꪸꪉ | To lổng báu pền pá To phá báu pền phiềng | Bằng nong không thành rừng Bằng nia không thành bãi |
19 | ꪒꪲꪙ ꪵꪒ꫁ ꪁꪷ꫁ ꪔ꪿ꪮꪙ ꪵꪎꪉ ꪒꪲꪙ ꪵꪒꪉ ꪁꪷ꫁ ꪔ꪿ꪮꪙ ꪵꪀ꫁ꪫ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪭꪴ꫁ ꪎꪴ꫁ ꪹꪜꪸꪙ ꪔ꪿ꪮꪙ ꪒꪲꪙ ꪫꪱꪉ ꪹꪚꪱ꪿ ꪋ꪿ꪱꪉ ꪖꪱꪉ ꪹꪜꪸꪙ ꪔ꪿ꪮꪙ ꪒꪲꪙ ꪩ꫁ꪱ | Đìn đẻ kọ tón xanh Đìn đành kọ tón kẻo Báu hụ xủ pền tón đìn vãng Báu chang thàng pền tón đìn lạ | Đất đen như châu báu Đất dỏ như vàng ngọc Không biết dùng thành miếng đất hoang Không khéo phát thành đất bỏ trống |
20 | ꪔꪱꪥ ꪒꪲꪙ ꪠꪰꪉ ꪑꪰꪉ ꪒꪲꪙ ꪩꪸ꫁ꪉ | Tài đìn phằng Nhẵn đìn liệng | Chết đất chôn Sống đất nuôi |
21 | ꪤꪴ꪿ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪒꪲꪙ ꪀꪲꪙ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪙꪱ꪿ꪣ | Dú nẳng đìn Kìn nẳng nam | Ở với đất Ăn với bùn |
22 | ꪤꪴ꪿ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪒꪲꪙ ꪀꪲꪙ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪙꪾ꫁ | Dú nẳng đìn Kìn nẳng nặm | Ở với đất Ăn ở nước |
23 | ꪹꪚꪱ꪿ ꪣꪲ ꪙꪾ꫁ ꪒꪲꪙ ꪻꪄ꪿ ꪹꪚꪱ꪿ ꪣꪲ ꪜꪱ꪿ ꪙꪾ꫁ ꪶꪄ | Báu mi nặm đìn kháư Báu mĩ pá năm khồ | Không có nước đất khô Không có rừng nước cạn |
24 | ꪙꪾ꫁ ꪩꪱꪒ ꪙꪱ, ꪝꪱ ꪄꪱꪉ ꪹꪩꪱ꫁ ꪀ꪿ꪮꪉ ꪙꪾ꫁ ꪩꪱꪒ ꪹꪄꪱ,꫁ ꪝꪱ ꪹꪊꪱ꫁ ꪔꪱꪥ ꪤꪱꪀ | Nặm lạt nã, pã khàng lạu kóng Nặm lạt khảu, pã chảu tài dák | Nước ngập ruộng, lúa đầy kho Nước ngập lúa, đói meo |
25 | ꪜꪰꪀ ꪁꪳꪙ ꪎꪸ ꪼꪭ꪿ ꪔꪷ꪿ ꪼꪀ꪿ ꪎꪸ ꪙꪱ | Pắc kữn xìa hay Tó káy xìa nã | Ham đánh bẫy mất nương Thích chọi gà mất ruộng | |
26 | ꪮꪲ꫁ꪙ ꪶꪮ꪿ꪉ ꪹꪚꪱ꪿ ꪩꪸ꫁ꪉ ꪵꪄꪀ ꪵꪚꪀ ꪘꪱ꫁ ꪹꪚꪱ꪿ ꪩꪸ꫁ꪉ ꪹꪭꪙ | Ỉn ống báu liệng khék Bék nả báu liệng hưỡn | Chơi súng không nuôi nổi khách Chơi cung không nuôi nổi nhà | |
27 | ꪤꪴ꪿ ꪬꪮꪙ ꪎꪸ ꪄꪮꪙ ꪖ꪿ꪮꪉ ꪐꪸ꫁ꪣ ꪔ꪿ꪮꪉ ꪎꪸ ꪖ꪿ꪮꪉ ꪣꪺ | Dú hon xìa khòn thóng Nhiểm tóng xìa thóng mũa | Rình don mất thúng rưỡi Rình cá vào vợt mất nửa mùa | |
28 | ꪶꪕ꫁ꪀ ꪑꪱ ꪝꪱꪀ, ꪤꪱꪀ ꪑꪱ ꪘꪲ ꪤꪴ꪿ ꪻꪬ꫁ ꪹꪜꪸꪙ ꪚ꪿ꪮꪙ, ꪙꪮꪙ ꪻꪬ꫁ ꪹꪜꪸꪙ ꪕꪲ꪿ ꪝꪱ꪿ꪥ ꪥꪰꪀ ꫟ ꪹꪜꪸꪙ ꪠꪲ ꪘꪲ ꪵꪤꪉ ꫟ ꪹꪜꪸꪙ ꪄ꫁ꪮꪥ ꪹꪥꪸꪒ ꪥ꫁ꪮꪥ ꫟ ꪬꪱꪀ ꪹꪜꪸꪙ ꪹꪭꪙ ꪀꪲꪙ | Tộc nhã pạk, dák nhã nì Dú hảư pền bón, nõn hảư pền ti Pai dặc dặc pền phì Nì dành dành pền khỏi Dệt dọi dọi hák pền hưỡn kìn. | Khó không đi, khổ không chuyển Ở có nơi, ngủ có chốn Đi lắm nơi thành ma Chuyển lắm chỗ thành tôi tớ Ở cố định chăm làm khắc nên nhà | |
29 | ꪹꪊꪱ꫁ ꪼꪜ ꪹꪎꪱ꪿ ꪝꪲ, ꪹꪊꪱ꫁ ꪘꪲ ꪹꪎꪱ꪿ ꪭꪰ꪿ꪉ | Chảu pày xáu pĩ, chảu nì xáu hăng | Mình đi người béo, mình chuyển người giàu | |
30 | ꪔꪲ꪿ ꪜꪱ꪿ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪹꪥꪸꪒ ꪙꪱ ꪔꪲ꪿ ꪜꪱ꪿ ꪁꪱ ꪹꪥꪸꪒ ꪚꪱ꫁ꪙ | Tí pá hốc dệt nã Tí pá cã dệt bản | Phá rừng tre là ruộng Phá rừng gianh làm bản | |
31 | ꪹꪄꪱ꫁ ꪣꪱꪀ ꪤꪴ꪿ ꪔꪲꪙ ꪁꪽ ꪜꪱ ꪣꪽ ꪤꪴ꪿ ꪫꪰꪉ ꪹꪩꪷꪀ | Khảu mạk dú tìn cẵn Pà mẵn dú vẵng lợc | Hạt thóc mẩy ở chân bờ Cá béo bở ở vũng sâu | |
32 | ꪙꪾ꫁ ꪣꪱ ꪕꪷ꪿ ꪹꪩꪱ꫁ ꪹꪄꪱ꫁ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪉꪲꪙ ꪎꪸꪉ ꪬꪺ ꪙꪾ꫁ ꪣꪱ ꪕꪷ꪿ ꪬꪱꪉ ꪀꪫꪱꪉ ꪹꪕꪸꪉ ꪨꪱꪥ ꪤꪱ꫁ꪙ ꪔꪱꪥ ꪤꪱꪀ | Nặm mã to lạu Khảu bản nghĩn xiềng hùa Nặm mã to hàng koàng Tễnh lai dản tài dák | Nước vào đồng bằng bịch Vào bản nghe tiếng cười Nước vào đồng bằng đuôi nai Ai ai cũng sợ đói | |
33 | ꪉꪱ꪿ ꪒꪸꪫ ꪹꪚꪱ꪿ ꪹꪜꪸꪙ ꪀꪷ ꪀꪷ ꪒꪸꪫ ꪹꪚꪱ꪿ ꪹꪜꪸꪙ ꪜ꪿ꪱ | Nga điều báu pền kò Kò điều báu pền pá | Một cành không thành cây Một cây không thành rừng | |
34 | ꪙꪱꪉ ꪙꪲ, ꪶꪙ꫁ꪀ, ꪀꪫꪱꪉ, ꪡꪱꪙ, ꪵꪭꪒ ꪉ꫁ꪫꪱꪉ ꪭ꫁ꪮꪉ ꪵꪎ꪿ꪉ ꪶꪒꪉ ꪨꪺꪉ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪵꪣ꪿ꪙ ꪜꪺꪉ ꪹꪣꪉ ꪭꪰ꪿ꪉ | Nãng nĩ, nộc, koàng, phãn, hẹt Ngoạng họng xánh đồng luồng Chắng men puồng mưỡng hăng | Vượn chim, nai, hoẵng, tê giác Ve ngân vang rừng già Mới là mường giàu sang | |
35 | ꪹꪐꪸꪙ ꪁꪴꪀ ꪭ꫁ꪮꪉ ꪹꪣꪉ ꪪꪱ꪿ ꪹꪐꪸꪙ ꪄ꪿ꪱ ꪭ꫁ꪮꪉ ꪹꪣꪉ ꪢꪮꪉ ꪼꪀ꪿ ꪄꪽ ꪮꪮꪙ ꪙꪮꪙ ꪜ꪿ꪱ | Nhền kụk họng mưỡng vá Nhền khá họng mưỡng mòng Káy khằn òn nõn pá | Cáo bờn kêu mường yên Cáo vàng kêu mường loạn Gà gáy gở nằm rừng | |
36 | ꪊꪺꪚ ꪉꪴ ꪘ꫁ꪱ ꪚꪱꪙ ꪊꪺꪚ ꪡꪱꪙ ꪘ꫁ꪱ ꪵꪬ꪿ꪫ | Chuốp ngũ nả bàn Chuốp phãn nả héo | Gặp rắn mặt hớn hở Gặp hoãng mặt nhăn nhó | |
37 | ꪉꪱ ꪋ꫁ꪱꪉ ꪬꪰꪀ ꪄꪮꪉ ꪄꪺꪉ ꪵꪄ꫁ꪫ ꪢꪴ ꪬ꪿ꪺꪉ ꪄꪮꪉ ꪵꪝꪉ | Ngã chạng hắc khòng khuồng Khẻo mù huống khòng pãnh | Ngà voi gẫy của bùa Răng lợn rụng của quý | |
38 | ꪹꪎ ꪶꪄꪚ ꪭꪳ ꪢ꫁ꪱ, ꪡꪱ꫁ ꪄꪱ꫁ ꪭꪳ ꪒꪰꪚ | Xừa khốp hữ mả Phạ khả hữ đắp | Hổ đánh sẽ phát triển, Trời đánh thì tiệt nòi | |
39 | ꪢꪲ, ꪹꪎ, ꪋꪱ꫁ꪉ, ꪢꪴ ꪩꪮꪉ, ꪉꪺ ꪜ꪿ꪱ ꪚꪱ꫁ ꪭꪱꪒ ꪵꪩ꫁ꪫ ꪑꪱ ꪙꪾ | Mì, xừa, chạng, mù lõng, ngũa pá Bả hạt lẹo nhã nẵm | Gấu, hổ, voi, lợn rừng, bò tót Bị thương rồi đừng lần theo | |
40 | ꪑꪱ ꪵꪄꪉ ꪔꪷ꪿ ꪋ꫁ꪱꪉ, ꪑꪱ ꪮ꫁ꪱꪉ ꪔꪷ꪿ ꪹꪎ | Nhã khành xáư chạng, nhã ảng tó xừa | Đừng rắn với voi, đừng khoe với hổ | |
41 | ꪹꪄꪱ꫁ ꪜ꪿ꪱ ꪑꪱ ꪩꪰꪀ ꪋ꫁ꪱꪉ ꪹꪄꪱ꫁ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪑꪱ ꪩꪰꪀ ꪄꪮꪉ | Khảu pá nhã lặc chạng Khảu bản nhã lặc khòng | Vào rừng chớ trộm voi Vào bản đừng trộm của | |
42 | ꪑꪱ ꪊꪴꪒ ꪹꪩꪱ ꪹꪠꪱ ꪼꪢ꫁ ꪑꪱ ꪡꪽ ꪣ꫁ꪱ ꪄ꫁ꪱ ꫛ. | Nhã chút lãu phàu mảy Nhã phẵn mạ, khả kỗn | Chớ đốt trụi thiêu sạch Chớ chém ngựa giết người | |
43 | ꪹꪚꪙ ꪊꪸꪉ ꪶꪠꪙ ꪩꪲꪫ ꪩꪲ꪿ ꪹꪚꪙ ꪑꪲ꪿ ꪕꪲ꪿ ꪶꪠꪙ ꪕꪲ꪿ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪹꪚꪙ ꪎꪱꪣ ꪙꪾ꫁ ꪤꪱꪣ ꪕ꪿ꪱ ꪹꪚꪙ ꪎꪲ꪿ ꪙꪾ꫁ ꪬꪲ꪿ ꪁꪮꪙ ꪹꪚꪙ ꪬ꫁ꪱ ꪶꪠꪙ ꪎꪰ꪿ꪉ ꪹꪩꪱ ꪹꪚꪙ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪡ꫁ꪱ ꪒꪰꪉ ꪵꪩ꫁ꪉ ꪁꪳꪣ ꪘꪱꪫ ꪹꪚꪙ ꪹꪊꪸꪒ ꪶꪩꪣ ꪹꪋꪸꪒ ꪶꪩꪣ ꪋꪴ꪿ ꪹꪚꪙ ꪵꪜꪒ ꪵꪒꪒ ꪵꪩ꫁ꪉ ꪹꪭ꪿ꪉ ꪶꪩꪣ ꪮꪮꪙ ꪹꪚꪙ ꪹꪀ꫁ꪱ ꪡ꫁ꪱ ꪹꪎ꫁ꪱ ꪹꪭ꪿ꪉ ꪶꪢ꪿ꪙ ꪣꪺ ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪚꪮꪀ ꪜꪲꪚ ꪹꪭ꪿ ꪻꪙ ꪶꪒꪉ ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪹꪮꪸꪒ ꪙꪾ꫁ ꪙꪮꪉ ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪎꪮꪉ ꪙꪾ꫁ ꪢ꫁ꪱ | Bườn Chiềng phồn lĩu li Bườn Nhi ti phồn ti báu Bườn Xàm nặm dàm ta Bườn Xí nặm hí kõn Bườn Hả phồn xắng lãu Bườn Hốc phạ đằng lạnh kữm nào Bườn Chết lỗm chệt lỗm chu Bườn Pét đét lạnh hương lỗm òn Bườn Kảu phạ xảu hương mốn mũa Bườn Xip bók píp hua nãư đồng Bườn Xíp ết nặm nõng Bườn Xíp xòng nặm mả | Tháng Giêng mưa rả rích, Tháng Hai nơi mưa nơi không, Tháng Ba nước đầy bến, Tháng Tư nước rỉ phai, Tháng Năm mưa giã từ bông lau, Tháng Sáu sấm suông lạnh cóng, Tháng bảy gió cuộn gió lùa, Tháng Tám giá hanh khô, Tháng Chín trời sầu gió lạnh, Tháng Mười hoa “píp” rộ rừng ngàn, Tháng Mười một mưa lũ, Tháng Mười hai nước tràn. | |
44 | ꪡ꫁ꪱ ꪊꪲ꪿ ꪵꪒꪒ ꪒꪱꪫ ꪶꪊꪣ ꪡ꫁ꪱ ꪊꪲ꪿ ꪶꪠꪙ ꪒꪱꪫ ꪤ꫁ꪮꪙ | Phạ chí đét đào chồm Phạ chí phồn đào dỏn | Trời sắp nắng sao chìm, Trời sắp mưa sao nổi. | |
45 | ꪡ꫁ꪱ ꪒꪰꪉ ꪀ꪿ꪮꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪬ꪿ꪮꪙ ꪶꪠꪙ | Phạ đằng kón báu hón phồn | Sấm chấp trước không mưa | |
46 | ꪹꪣ꪿ꪱ ꪮꪮꪀ ꪭꪳ ꪶꪠꪙ ꪹꪣ꪿ꪱ ꪶꪬꪙ ꪭꪳ ꪵꪒꪒ | Mau ók hữ phồn Mau hồn hữ đét | Mối ra thì mưa, Môi lui thì nắng. | |
47 | ꪹꪚꪙ ꪕꪳ ꪀꪴꪚ ꪹꪨ꪿ꪸꪀ ꪙꪾ꫁ ꪙꪮꪉ ꪹꪚꪙ ꪕꪳ ꪀꪴꪚ ꪕꪮꪉ ꪡ꫁ꪱ ꪵꪩ꫁ꪉ | Bườn tữ kúp lếch nặm nõng Bườn tữ kúp tõng phạ lạnh | Trăng đội nón sắt thì lũ lụt Trăng đội nón đồng thì hanh khô. | |
48 | ꪭ꫁ꪮꪙ ꪹꪮ꫁ꪱ ꪶꪠꪙ, ꪶꪩꪣ ꪹꪤꪸꪙ ꪵꪒꪒ | Họn ảu phồn, Lỗm dền đét | Trời oi bức sắp mưa, Trời gió mát sắp nắng. | |
49 | ꪠ꫁ꪱ ꪹꪔꪸꪣ ꪡ꫁ꪱ ꪭꪳ ꪶꪠꪙ ꪒꪱꪫ ꪹꪔꪸꪣ ꪶꪚꪙ ꪭꪳ ꪵꪒꪒ | Phả tềm phạ hữ phồn Đào tềm bồn hữ đét | Mây đầy trời thì mưa, Sao đầy trời thì nắng. |
50 | ꪹꪋ꫁ꪱ ꪨꪱꪥ ꪔꪳꪚ ꪐ꫁ꪱ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪨ꫁ꪱ ꪶꪝꪚ ꪶꪠꪙ | Chạu lài tứp nhả Tốc lả pộp phồn | Sớm quá thì lắm cỏ, Muộn quá thì thừa nước |
51 | ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪙꪾ꪿ ꪼꪭ꪿ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪹꪚꪙ ꪹꪀ꫁ꪱ ꪙꪾ꪿ ꪼꪭ꪿ ꪩꪲ | Bườn Xíp năm hay khảu Bườn Kảu năm hay lĩ | Tháng Mười gieo nương lúa, Tháng Chín gieo nương ngô. |
52 | ꪹꪚꪙ ꪎꪱꪣ ꪄꪲ꪿ ꪣ꫁ꪱ ꪬꪱ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪣꪱꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪣꪲ ꪹꪚꪙ ꪎꪲ꪿ ꪄꪾ꪿ ꪁꪱꪙ ꪬꪱ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪪꪸ꫁ꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪼꪒ꫁ | Bườn Xàm khí mạ hà khảu mãn báu mĩ Bườn Xí khắm kãn hà khảu viển báu đảy | Tháng Ba cưỡi ngựa tìm đòng lúa không có, Tháng Tư cầm đòn gánh tìm lúa phơi ngoài đồng không được. |
53 | ꪤꪴ꪿ ꪀ꫁ꪮꪉ ꪡ꫁ꪱ ꪼꪒ꫁ ꪭꪴ꫁ ꪹꪥꪸꪒ ꪀꪲꪙ ꪤꪴ꪿ ꪹꪕꪸꪉ ꪒꪲꪙ ꪼꪒ꫁ ꪭꪴ꫁ ꪮ꫁ꪲꪙ ꪣ꪿ꪺꪙ | Dú kỏng phạ đảy hụ dệt kìn Dú tễnh đìn đảy hụ ỉn muôn | Ở dưới trời phải biết làm ăn Ở trên đất phải biết vui chơi |
54 | ꫛ ꪤꪴ꪿ ꪚ꪿ꪮꪙ ꪻꪒ ꪹꪄꪱ꫁ ꪜꪱ ꪤꪴ꪿ ꪚ꪿ꪮꪙ ꪬ꫁ꪽ | Kỗn dú bón đàư khảu pa dú bón nặn | Người ở đâu cơm nước ở nơi ấy |
55 | ꪹꪄ꫁ꪱ ꪙꪾ꫁ ꪙꪰ꪿ꪉ ꪹꪘ ꪹꪉꪷꪙ ꪁꪾ ꪙꪰ꪿ꪉ ꪻꪔ꫁ | Khảu nặm năng nừa Ngỡn kẵm năng tảư | Thóc gạo ngồi trên Vàng bạc ngồi dưới |
56 | ꪹꪕꪸꪉ ꪡ꫁ꪱ – ꪀ꫁ꪮꪉ ꪒꪲꪙ ꪎꪰꪒ ꪎꪲ꪿ꪉ ꪤꪴ꪿ ꪀꪱꪉ ꪹꪋꪷ꪿ꪉ | Tễnh phạ – kỏng đìn Xắt xính dú kàng chơng | Trên trời – dưới đất Sinh vật ở giữa |
57 | ꪙꪾ꫁ ꪒꪲꪙ – ꪁꪾ ꪀꪲꪙ ꪄꪮꪉ ꪎꪰꪒ ꪎꪲ꪿ꪉ | Nặm đìn – Kẵm kìn khòng xắt xính | Đất nước – Thức ăn của sinh vật |
58 | ꪊꪸꪉ ꪑꪲ ꪎꪱꪣ ꪹꪚꪙ ꪐ꫁ꪱ ꪎꪲ꪿ ꪬ꫁ꪱ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪵꪚꪙ ꪘꪱꪫ ꪹꪊꪸꪒ ꪵꪜꪒ ꪹꪀ꫁ꪱ ꪹꪚꪙ ꪼꪡ ꪎꪲꪚ ꪎꪲꪚ ꪹꪮꪸꪒ ꪎꪲꪚ ꪎꪮꪉ ꪹꪚꪙ ꪙꪾ꫁ | Chiềng, Nhi, Xàm: bườn nhả Xí, Hả, Hốc: bườn nào Chết, Pét, Kảu: bườn phãy Xíp, Xíp ết, Xíp xòng: bường nặm | Giêng, Hai, Ba: tháng cỏ Bốn, Năm, Sáu: tháng rét Bảy, Tám, Chín: tháng lửa Mười, Mười một, Mười hai: tháng nước |
59 | ꪹꪚꪙ ꪊꪸꪉ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪹꪚꪙ ꪑ꪿ꪲ ꪢꪱꪀ ꪁꪱꪥ ꪶꪒ꪿ꪙ ꪑꪲ ꪑ꫁ꪺꪥ ꪢꪱꪀ ꪀ꫁ꪺꪥ ꪬ꪿ꪲꪉ ꪒꪱꪉ ꪼꪄ | Bườn Chiềng kái bườn Nhi Mák kãi đốn nhĩ nhuội Mák kuổi hính đàng khày | Tháng Giêng kế tháng Hai Quả đào rụng tả tơi Quả chuối vừa ra hoa |
60 | ꪹꪚꪙ ꪎꪱꪣ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪹꪚꪙ ꪎꪲ꪿ ꪚꪮꪀ ꪝꪺꪉ ꪝ꪿ꪲ ꪼꪄ ꪵꪒꪉ, ꪮꪲ꪿ ꪩꪸꪉ ꪭ꫁ꪮꪉ | Bườn Xàm kái Bườn Xí Bók puỗng pi khày đành, Ý liễng họng | Tháng Ba kế tháng Tư Hoa “Puông pi” rực đỏ, “Ý liễng” kêu | ||
61 | ꪹꪚꪙ ꪬ꫁ꪱ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪹꪚꪙ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪣ꫁ꪽ, ꪠꪴꪉ, ꪁꪱꪥ ꪩꪱꪫ ꪮꪮꪀ ꪚꪮꪀ ꪨ꫁ꪱ ꪵꪀ꪿ꪉ ꪋꪴ꫁ ꪮ꫁ꪲꪙ ꪣ꪿ꪺꪙ ꪵꪀꪣ ꪼꪡ | Bườn Hả kái Bườn Hốc Mặn, phùng, kãi ók bók Lả kánh chụ ỉn muôn kèm phãy | Tháng Năm kế tháng Sáu Mơ, mận, đào ra hoa Mình với ta vui chơi bếp lửa | ||
62 | ꪹꪚꪙ ꪹꪊꪸꪒ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪹꪚꪙ ꪵꪜꪒ ꪚꪮꪀ ꪹꪁꪸꪒ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪚꪮꪀ ꪁꪰꪉ ꪚꪱꪙ ꪝꪴꪙ ꪎ꫁ꪮꪥ ꪻꪙ ꪶꪒꪉ ꪀ꫁ꪱꪙ ꪀ꪿ꪲꪉ ꪎꪱꪫ ꪚ꪿ꪱꪫ ꪮ꫁ꪲꪙ ꪣ꪿ꪺꪙ ꪣ꫁ꪺ ꪶꪋꪣ ꪭꪾꪚ ꪁꪮꪙ ꪊꪸꪉ | Bườn Chết kái bườn Pét Bók kệt kái bók kẵng Bàn pũn xỏi nãư đồng kản kính Xào báo ỉn muôn mụa chỗm hặp kõn chiềng | Tháng Bảy kế tháng Tám Hoa “kệt” cùng hoa găng Hoa ban rừng nở đầy cành Trai, gái vui chơi đón quả còn tết | ||
63 | ꪹꪚꪙ ꪹꪀ꫁ꪱ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪚꪮꪀ ꪄꪰꪒ ꪹꪁ꫁ꪱ ꪀꪱ꪿ꪥ ꪚꪮꪀ ꪕꪮꪉ ꪵꪒꪉ ꪹꪚꪙ ꪶꪎ꪿ꪉ ꪹꪜꪸꪒ ꪶꪔ ꪹꪄꪉ ꪹꪣ ꪠꪴ꫁ ꪹꪚꪙ ꪶꪎ꪿ꪉ ꪋꪴ꫁ ꪘ꫁ꪱ ꪣꪱꪀ ꪹꪣ ꪠꪺ | Bườn Kảu kái bườn Xíp Bók khắt kạu kái bók tõng đành Bườn xống pết tồ khường mữa phủ Bườn xống chụ nả mạk mữa phùa | Tháng chín, tháng Mười Hoa “khắt” kề hoa “tỗng” đỏ Tháng đưa tiễn vịt bầu về chuồng Tháng tiễn dâu về nhà chồng | ||
64 | ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪙꪾ꫁ ꪙꪮꪉ ꪵꪒꪉ ꪼꪨ ꪬꪱꪒ ꪙꪾ꫁ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪔꪱꪒ ꪅꪲ ꪅꪮꪙ ꪡꪮꪉ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪡꪮꪉ ꪑꪲ ꪑ꫁ꪮꪥ | Bướn Xíp nặm nõng đành lày hát Nặm tốc tát khĩ khõn Phõng tốc phõng nhĩ nhọi | Tháng Mười lũ đỏ chảy thành thác Thác dồn thác véo von Sóng dồn sóng rợp rờn | ||
65 | ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪹꪮꪸꪒ ꪹꪬꪸꪒ ꪣꪽ ꪮꪮꪀ ꪄꪮꪙ ꪔ꫁ꪱꪉ ꪹꪬꪸꪒ ꪀ꫁ꪱ ꪨ꫁ꪱꪉ ꪮꪮꪀ ꪄꪮꪙ ꪕꪮꪉ | Mường Xíp ết Hết mẵn ók khòn tảng Hết kả lảng ó k khòn tõng | Tháng Mười một Nấm hương mọc trên gỗ “tảng” Nấm “cả lảng” mọc đầy trên gỗ “tõng” (gỗ “tảng”, gỗ “tõng” là loại cây gỗ xốp) | ||
66 | ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪎꪮꪉ ꪠꪰꪀ ꪀꪱꪒ ꪵꪭꪫ ꪬꪱꪉ ꪋ꫁ꪱꪉ ꪵꪄꪙ ꪄꪱꪫ ꪜꪱꪙ ꪚꪮꪀ ꪹꪩꪱ ꪹꪚꪙ ꪬ꫁ꪱ ꪜꪱꪙ ꪚꪮꪀ ꪣ꫁ꪱ ꪹꪚꪙ ꪵꪜꪒ ꪒꪱꪉ ꪹꪙꪉ | Bườn Xíp xòng Phắc kát heo hàng chạng Khèn khào pàn bó k lãu bườn Hả Pàn bók mạ bườn Pét đàng nưỡng | Tháng Mười hai Cải ngồng dài đuôi voi Cánh tay trắng tựa bông lau tháng Năm Tựa hoa “mạ” tháng Sáu đang rộ | ||
67 | ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪹꪮꪸꪒ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪹꪚꪙ ꪎꪲꪚ ꪎꪮꪉ ꪚꪮꪀ ꪶꪉꪣ ꪒꪱꪉ ꪶꪒ꪿ꪙ ꪹꪨꪉ ꪎꪸ ꪀ꫁ꪱꪙ ꪎ꫁ꪱꪙ ꪙꪱ ꪩ꫁ꪮꪉ ꪶꪜ꪿ꪉ ꪮ꪿ꪮꪙ ꪼꪄ ꪚꪺ ꪣꪺ ꪶꪠꪙ ꪙꪮꪉ ꪶꪬ꪿ꪉ ꪁꪮꪉ ꪬꪱ ꪋꪴ꫁ | Bườn Xíp ết kái bườn Xíp xòng Bó k ngỗm đàng đốn lường xìa kản Xản nã lọng pốn ón khay bùa Mũa phồn nõng hống kõng hà chụ | Tháng Mười một kề tháng Mười hai Hoa “ngỗm” úa vàng lìa đài Sổ đất trũng nở nụ xanh Mùa mưa lũ ngóng trông người tình | ||
68 | ꪙ꫁ꪾ ꪩ꫁ꪸꪉ ꪜꪱ, ꪙꪱ ꪩ꫁ꪸꪉ ꪼꪝ꪿ | Nặm liệng pà, nã liệng pay | Nước nuôi cá, ruộng nuôi dân | ||
69 | ꪙꪾ꫁ ꪖ꪿ꪱꪥ ꪁꪮꪙ, ꪬꪮꪙ ꪖ꪿ꪱꪥ ꪖ꫁ꪾ | Năm thái kõn, hòn thái thẳm | Nước thay lạch, don chuyển hang | ||
70 | ꪙ꫁ꪾ ꪡ꫁ꪱ – ꪎꪱꪥ ꪶꪠꪙ | Nặm phạ – xài phồn | Nước trời – dây mưa | ||
71 | ꪙ꫁ꪾ ꪩꪱꪥ – ꪏꪱꪥ ꪄ꪿ꪸ | Nặm lãi – xãi khía | Nước lụt – cát trôi | ||
72 | ꪶꪒꪉ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪹꪨ꪿ꪱ ꪹꪨ꪿ꪱ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪶꪒꪉ | Đồng pơng láu Láu pơng đồng | Rừng già cậy rừng non Rừng non cậy rừng già | ||
73 | ꪹꪎ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪶꪒꪉ – ꪶꪒꪉ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪹꪎ | Xừa pơng đồng – đồng pơng xừa | Hổ cậy rừng – rừng cậy hổ | ||
74 | ꪹꪚ꪿ꪱ ꪣꪲ ꪹꪎ ꪶꪒꪉ ꪹꪜ꪿ꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪢꪲ ꪹꪨ꪿ꪱ ꪹꪎ ꪔꪱꪥ | Báu mĩ xừa đồng páu Báu mĩ láu xừa tài | Không có hổ, rừng trống rỗng Không có rừng hổ chết | ||
75 | ꪒꪲꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪣꪲ ꪐ꫁ꪱ ꪒꪲꪙ ꪶꪄ | Đin báu mĩ nhả đìn khồ | Đất không có cỏ đất cằn | ||
76 | ꪵꪒꪒ ꪶꪠꪙ ꪶꪝꪚ ꪀꪽ ꪹꪜꪸꪙ ꪭꪴꪉ ꪀꪲꪙ ꪙꪾ꫁ | Đét phồn pộp kằn Pền hũng kìn nặm | Nắng mưa chập nhau Thành cầu vông uống nước | ||
77 | ꪙꪾ꫁ ꪀꪱꪉ ꪬꪱꪒ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪻꪎ | Nặm kàng hát báu xàư | Nước giữa thác không trong | ||
78 | ꪉꪺ ꪁꪫꪱꪥ ꪶꪊ꪿ꪙ ꪜꪴ꪿ꪉ ꪐ꫁ꪱ ꪋ꫁ꪱꪉ ꪣ꫁ꪱ ꪶꪊ꪿ꪙ ꪎꪽ ꪵꪙꪫ ꪙꪱꪉ ꪙꪲ, ꪶꪙꪀ, ꪀꪫꪱꪉ, ꪡꪱꪙ, ꪵꪭꪒ ꪉ꫁ꪫꪱꪉ ꪭ꫁ꪮꪉ ꪵꪎ꪿ꪉ ꪶꪒꪉ ꪨꪺꪉ ꪯ꫁ꪽ ꪨ꫁ꪷ ꪜꪺꪉ ꪹꪣꪉ ꪭ꪿ꪰꪉ | Ngũa koãi chốn púng nhả Chạng mạ chốn xằn nẽo Nãng nĩ, nộc, koàng, phãn, hẹt Ngoạng họng xánh đồng luồng Ặn lỏ puồng mưỡng hăng | Bò trâu đầy bãi cỏ Voi vượn đầy lưng đồi Vượn, chim, nai, hoẵng, tê giác Cồ cộ kêu khắp rừng rộng Đó là mường giàu | ||
79 | ꪶꪠꪙ ꪶꪩꪣ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪹꪜꪸꪙ ꪝ꫁ꪮꪉ ꪶꪊ꪿ꪣ ꪵꪒꪒ ꪎ꪿ꪮꪉ ꪔ꫁ꪮꪉ ꪶꪭ꪿ꪣ ꪼꪣ꫁ ꪑꪱ ꪵꪄꪀ ꪡꪴꪙ ꪹꪘ | Phồn lỗm báu pền pọng chốm Đét xóng tỏng hôm mạy Nhã khé k phun nừa | Mưa nắng không nên cầu nhàu Nắng chiếu đến bóng cây chớ kêu trời | ||
80 | ꪻꪚ ꪝꪴ ꪕ꪿ꪷ ꪄ꫁ꪱꪉ ꪠ꪿ꪱ ꪘ꪿ꪺꪥ ꪢꪱꪀ ꪕꪷ꪿ ꪄ꫁ꪱꪉ ꪀꪮꪉ ꪘꪮꪉ ꪨꪺꪉ ꪶꪊ꪿ꪙ ꪜꪱ ꪹꪭ꫁ꪱ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪉꪲꪙ ꪎꪸꪉ ꪬꪺ ꪹꪣꪉ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪝꪺꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪨꪷ ꪎꪰꪀ ꪘ꫁ꪮꪥ | Bàư pũ to khảng phá Nuối mák to khảng kòng Nòng luồng chốn pà hạu Khảu bản nghĩn xiềng hùa Mưỡng báu puỗn báu lò xắc nỏi | Lá trầu to bằng nia Quả cây to bằng cồng Ao to nơi cá ngụ Vào bản nghe tiếng cười Mường không phải buồn lo | ||
81 | ꪵꪄꪀ ꪡ꫁ꪱ, ꪡ꫁ꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪉꪲꪙ ꪵꪄꪀ ꪒꪲꪙ, ꪒꪲꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪭꪴ꫁ | Khék phạ, phạ báu nghĩn Khék đìn, đìn báu hụ | Gọi trờ , trời không nghe Gọi đất, đất không biết | ||
82 | ꪵꪒꪒ ꪶꪠꪙ ꪭꪳ ꪫꪸꪀ ꪡ꫁ꪱ ꪖ꫁ꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪖ꫁ꪱ ꪭꪳ ꪫꪸꪀ ꫛ ꪜꪴꪙ | Đét phồn hữ việk phạ Thả báu thả hữ việk kỗn pùn | Nắng mưa là việc trời Chờ hay không là việc người lo | ||
83 | ꪄ꫁ꪱꪣ ꪜ꪿ꪱ ꪀ꫁ꪫꪱꪉ ꪶꪒꪉ ꪁ꫁ꪮꪣ ꪑꪱ ꪬꪱꪀ ꪼꪜ ꪒꪸꪫ | Khảm pá koảng đồng kọm Nhã hák pày điều | Vượt qua rừng già cổ thụ Chớ đi một mình | ||
84 | ꪡꪴꪙ ꪹꪘ ꪜꪽ ꪹꪀꪒ ꪎꪲꪉ ꪹꪥ꪿ꪉ ꪭꪳ ꪶꪙ ꪋ꫁ꪲꪫ | Phũn nừa pằn kướt xình dương hữ nỗ chịu | Trời đặt điều gì cũng đành chịu | ||
85 | ꪵꪒꪒ ꪹꪨꪉ ꪹꪡꪉ ꪑ꫁ꪮꪣ ꪵꪒꪒ ꪵꪩ꫁ꪉ ꪵꪬ꫁ꪉ ꪻꪄ꪿ ꪵꪒꪒ ꪮꪮꪀ ꪢꪮꪀ ꪁꪫꪱꪀ ꪵꪒꪒ ꪵꪒꪉ ꪵꪭꪉ ꪀ꫁ꪱ ꪵꪒꪒ ꪎꪱꪥ ꪉꪱꪥ ꪹꪋ꫁ꪱ ꪵꪒꪒ ꪻꪄ꪿ ꪻꪊ ꪙꪮꪙ ꪵꪩ꫁ꪉ ꪹꪩꪱ ꪹꪠꪱ ꪎꪮꪚ ꪎꪮꪀ ꪕꪱꪉ ꪕ꫁ꪱꪉ ꪭ꪿ꪮꪉ ꪶꪩ꫁ꪙ ꪹꪨ ꪹꪏ ꪝ꪿ꪱꪉ | Đét lường phưỡng nhọm Đét lạnh hảnh kháư Đét ók mók koạk Đét đành hãnh cả Đét xài ngãi chạu Đét kháư chàư nõn Lạnh lãu phàu xóp Xók tãng tạng hong Lộn lừa xữa pang | Nắng vàng nhuộm rơm Nắng hanh khô cạn Nắng chiếu sương tan Nắng đỏ sức bền Nắng muộn cơm sớm Nắng khô buồn ngủ Nắng gắt cháy trụi Đường, lối, lạch, rãnh Thừa thãi ê chề | ||
86 | ꪹꪮꪸ꪿ ꪹꪁꪷ꪿ ꪏꪱꪥ, ꪨꪱꪥ ꪜꪱꪙ ꪙ꫁ꪾ | Ế kơ xãi, lài pàn nặm | Nhiều như cát, lắm như nước | ||
87 | ꪭꪱꪀ ꪼꪣ꫁ ꪼꪎ꫁ ꪒꪲꪙ | Hạk mạy xảy đìn | Rễ cây ruột đất | ||
88 | ꪹꪄ꫁ꪱ ꪹꪨꪉ ꪹꪡꪉ ꪵꪬ꪿ꪫ | Khảu lường phưỡng héo | Thóc vàng rơm héo | ||
89 | ꪹꪄ꫁ꪱ ꪹꪨꪉ ꪹꪡꪉ ꪹꪭ꪿ | Khảu lường phưỡng hưa | Thóc vàng rơm sáng bóng | ||
90 | ꪊꪮꪣ ꪝꪴ ꪭꪴ ꪬ꫁ꪺꪥ | Chòm pũ hũ huổi | Ngọn núi lỗ khe | ||
91 | ꪜ꪿ꪱ ꪀ꫁ꪫꪱꪉ ꪶꪒꪉ ꪹꪁꪷꪉ | Pá koảng đồng kỡng | Rừng rú mênh mông | ||
92 | ꪶꪒꪉ ꪉ꪿ꪱ ꪜ꪿ꪱ ꪉꪱꪫ | Đồng nga pá ngão | Rừng già cổ thụ | ||
93 | ꪹꪢꪸꪒ ꪶꪒꪉ ꪭꪮꪒ ꪹꪨ꪿ꪱ | Mết đồng họt láu | Hết rừng già đến rừng non | ||
94 | ꪼꪣ꫁ ꪹꪜꪸꪙ ꪶꪄꪙ, ꫛ ꪹꪜꪸꪙ ꪢꪺꪒ | Mạy pền khồn, kỗn pền nuốt | Cây mọc lông, người mọc râu | ||
95 | ꪶꪔ꫁ꪙ ꪠꪴ꪿ꪀ ꪶꪭ꪿ꪣ ꪎꪱꪣ ꪬ꫁ꪺꪥ ꪶꪔ꫁ꪙ ꪀ꫁ꪺꪥ ꪶꪭ꪿ꪣ ꪎꪱꪣ ꪝꪴ | Tổn phúc hôm xàm huổi Tổn kuổi hôm xàm pũ | Bụi ráy che ba lạch Bụi chuối chắn ba núi | ||
96 | ꪶꪁ꪿ ꪙꪮꪙ ꪄꪮꪙ ꪜ꫁ꪱꪙ | Kô nõn khòn pản | Cây nằm gỗ ngổn ngang | ||
97 | ꪊꪴꪒ ꪹꪩꪱ ꪹꪠꪱ ꪚ꫁ꪱꪙ | Chút lãu phàu bản | Đốt lau thui bản | ||
98 | ꪊꪴꪒ ꪹꪩꪱ ꪹꪠꪱ ꪩ꪿ꪱꪉ | Chút lãu phàu lang | Đốt lau thui gầm sàn | ||
99 | ꪄ꫁ꪱ ꪎꪰꪒ ꪔꪰꪒ ꪹꪙ꫁ | Khả xắt tắt nựa | Giết súc vật như chém chặt mình | ||
100 | ꪡ꫁ꪱ ꪼꪜ꫁ ꪒꪲꪙ ꪚꪰꪉ | Phạ pảy đìn bằng | Trời che đất chắn | ||
101 | ꪡꪱ꫁ ꪄ꫁ꪱ ꪒꪲꪙ ꪒ꪿ꪽ | Phạ khả đìn đắn | Trời đánh đất lở | ||
102 | ꪵꪒꪒ ꪊꪲ꪿ ꪶꪠꪙ ꪵꪒꪒ ꪭ꫁ꪱꪥ ꪢ꫁ꪱꪥ ꪵꪮ꪿ ꪬꪱ ꪹꪭꪙ ꪢꪱꪉ ꪩꪴꪀ | Đét chí phồn đét hại Mải é hà hưỡn màng lụk | Nắng sẽ mưa nắng gắt Goá muốn lấy chồng mắng con | ||
103 | ꪹꪥꪸꪒ ꪼꪭ꪿ ꪜꪲ ꪼꪒ꫁ ꪁꪫꪱꪥ ꪜꪲ ꪄꪱꪥ ꪩꪴꪀ | Dệt hay pì đảy koãi, pì khài lụk | Làm nương năm được trâu, năm bán con | ||
104 | ꪹꪥꪸꪒ ꪼꪭ꪿ ꪹꪨ ꪔꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪕ꪿ꪷ ꪙꪱ ꪻꪭ꪿ ꫜ | Dệt hay lừa tà Báu to nã haư nưng | Làm nương ngút mắt nhìn Không bằng làm ruộng một thửa | ||
105 | ꪖ꫁ꪾ ꪨꪺꪉ ꪩꪺꪉ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪤꪴ꪿ ꪼꪣ꫁ ꪹꪙꪷ꫁ꪉ ꪹꪠꪷ꫁ꪉ ꪊ꪿ꪰ ꪊꪾꪚ | Thẳm luồng luỗng chắng dú Mạy nợng phởng chắng chắp | Hang to rồng mới ở Cây nghiêng ong mới đậu | ||
106 | ꪶꪔꪙ ꪣꪲ꪿ꪉ ꪤꪴ꪿ ꪀꪱꪉ ꪶꪚꪙ ꪶꪔꪙ ꫛ ꪤꪴ꪿ ꪹꪣꪉ ꪩꪴ꪿ꪣ | Tồn minh dú kàng bồn Tồn kỗn dú mưỡng lum | Linh hồn trên không trung Thể xác dưới mặt đất | ||
107 | ꪹꪥꪸꪒ ꪙꪱ ꪁ꪿ꪱ ꪚꪲꪙ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪹꪥꪸꪒ ꪼꪭ꪿ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪚꪲꪙ ꪬ꪿ꪱꪉ | Dệt nã ka bìn tốc Dệt hay nộc bin háng | Làm ruộng quạ bay rơi Làm nương chim bay lạc | ||
108 | ꪹꪥꪸꪒ ꪼꪭ꪿ ꪹꪚꪷ꪿ꪉ ꪔꪲꪙ ꪠꪱ ꪹꪥꪸꪒ ꪙꪱ ꪹꪜꪷ꪿ꪉ ꪔꪲꪙ ꪩ꫁ꪮꪉ | Dệt hay bớng tìn phà Dệt nã bớng tìn lọng | Làm nương xen chân núi Làm ruộng xem chân trũng | ||
109 | ꪡ꫁ꪱ ꪊꪲ꪿ ꪶꪠꪙ ꪶꪋꪙ ꪨꪱꪥ ꪠ꫁ꪱ ꪨ꫁ꪱ ꪊꪲ꪿ ꪭ꫁ꪱꪉ ꪶꪊ꪿ꪣ ꪨꪱꪥ ꪁꪫꪱꪣ | Phạ chí phồn chỗn lài phả Lả chí hạng chốm lài koãm | Trời sắp mưa chất nhiều mây Người muốn ly hôn lắm điều | ||
110 | ꪼꪭ꪿ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪼꪒ꫁ ꪵꪒꪒ ꪹꪕꪸꪉ ꪁ꪿ꪾ – ꪼꪒ꫁ ꪄꪱꪥ ꪼꪭ꪿ ꪠ꫁ꪱꪥ ꪼꪒ꫁ ꪵꪒꪒ ꪹꪋꪷ ꪉꪱꪥ – ꪼꪒ꫁ ꪏ꫁ꪳ | Hay khảu đảy đét tễnh căm – đảy khài Hay phải đảy đét chỡ ngai – đảy xự | Nương lúa được nắng chiều – được bán Nương bông được nắng trưa – phải mua | ||
111 | ꪠꪴ꫁ ꪨꪰꪀ ꪹꪚꪷ꪿ꪉ ꪡ꫁ꪱ ꪠꪴ꫁ ꪋ꫁ꪱ ꪹꪚꪷ꪿ꪉ ꪒꪲꪙ | Phủ lắc bớng phạ Phủ chạ bớng đìn | Người khôn nhìn trời Kẻ dại nhìn đất | ||
112 | ꪹꪣꪉ ꪶꪚꪙ ꪣꪲ ꪵꪣ꪿ ꪹꪚ꫁ꪱ ꪹꪣꪉ ꪹꪊ꫁ꪱ ꪣꪲ ꪵꪣ꪿ ꪙꪱꪉ | Mưỡng bồn mĩ me bảu Mưỡng chảu mĩ me nãng | Trên trời có bà mụ Trần gian có bà nàng | ||
113 | ꪵꪣ꪿ ꪙꪱꪉ ꪩ꫁ꪸꪉ ꪣ꪿ꪲꪉ ꪹꪊ꫁ꪱ ꪵꪣ꪿ ꪹꪚꪱ꫁ ꪶꪠ꪿ꪀ ꪣ꪿ꪲꪉ ꪶꪩꪉ | Me nãng liệng minh chảu Me bảu phốc minh lỗng | Bà mụ thả mình xuống Bà nàng nuôi nấng mình | ||
114 | ꪩꪺꪉ ꪁꪮꪙ ꪹꪚꪱ꪿ ꪊꪾꪚ ꪜꪱꪥ ꪀꪷ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪶꪀꪒ ꪹꪚꪱ꪿ ꪶꪩꪉ ꪒꪲꪙ | Luỗng kõn báu chắp pài kò hốc Nộc kốt báu lỗng đìn | Rồng còn không đậu cành tre Phượng hoàng không xuống đất | ||
115 | ꪀꪫꪱꪉ ꪬ꫁ꪱꪫ ꪹꪚꪱ꪿ ꪕ꪿ꪷ ꪹꪎ ꪹꪬꪱ | Koàng hảo báu to xừa hàu | Nai khoẻ không bằng hổ ốm | ||
116 | ꪉꪺ ꪕꪴꪙ ꪠꪱꪥ ꪁꪫꪱꪥ ꪕꪴꪙ ꪭ꫁ꪺ ꪉꪴ ꪵꪣꪚ ꪩ꫁ꪲ ꪕꪴꪙ ꪕꪱꪉ ꪹꪚꪱ꪿ ꪒꪲ ꪔ꪿ꪱꪫ ꪻꪎ꪿ ꪹꪊꪱ꫁ | Ngũa tũn phài Koãi tũn hụa Ngũ mẹp lịn tũn tãng Báu đì táo xáư chảu | Phai cao chắn lối bò Vách đứng chặn lối trâu Cùng đường rắn lè lưỡi Không khéo sẽ quật lại mình | ||
117 | ꪵꪮ꪿ ꪥꪳꪙ ꪹꪬꪷꪉ ꪹꪎꪸꪙ ꪹꪚꪱ꫁ ꪵꪮ꪿ ꪹꪖꪱ꫁ ꪵꪮ꪿ ꪵꪀ꪿ ꪹꪎꪸ ꪄꪺꪙ | É dữn hờng xền bảu É thảu é ké xền khuồn | Muốn sống lâu cúng bà mụ Muốn tuổi thọ cúng linh hồn | ||
118 | ꪵꪮ꪿ ꪜ꫁ꪱꪫ ꪤꪮꪀ ꪢꪲ ꪵꪮ꪿ ꪝꪲ ꪤꪮꪀ ꪔ꪿ꪷ ꪵꪮ꪿ ꪄ꪿ꪷ ꪤꪮꪀ ꪕ꫁ꪱꪫ ꪤꪮꪀ ꪡꪸ | É pảo dók mì É pĩ dók tó É khó dók tạo dók phĩa | Muốn sẹo ghẹo gấu Muốn béo trêu ong Muốn nghèo chọc tức tạo phìa | ||
119 | ꪵꪖꪙ ꪹꪚꪱ꪿ ꪜꪽ ꪒꪲꪙ ꪻꪬ꫁ ꪀꪷ ꪼꪭ ꪹꪚꪱ꪿ ꪜꪽ ꪁꪺꪥ ꪻꪬ꫁ ꪶꪔ ꪼꪀ꪿ | Thèn báu pằn đìn hảư kò hãy Báu pằn kuỗi hả ư tồ káy | Then không chia đất cho cây si không chia cu cho gà | ||
120 | ꪼꪣ꫁ ꪘ꫁ꪳꪣ ꪹꪚꪱ꪿ ꪹꪜꪸꪙ ꪔꪮꪀ ꪼꪣ꫁ ꪒꪮꪀ ꪹꪚꪱ꪿ ꪹꪜꪸꪙ ꪁꪱꪙ | Mạy nửm báu pền tók Mạy đók báu pền kãn | Tre cụt không nên lạt Cây mục không nên đòn | ||
121 | ꪶꪔ꫁ꪙ ꪚꪮꪀ ꪏ꫁ꪮꪙ ꪼꪄ ꪮ꪿ꪮꪙ ꪻꪙ ꪶꪒꪉ ꪻꪠ ꪹꪬꪸꪙ ꪵꪩ꫁ꪫ ꪻꪊ ꪶꪋꪣ ꪒꪲ꫁ꪙ ꪣ꪿ꪺꪙ ꪚꪮꪀ ꪁꪱꪥ ꪹꪐꪉ ꪬ꪿ꪮꪙ ꪻꪠ ꪹꪒꪸꪒ ꪣꪱ ꪏ꫁ꪮꪙ ꪹꪀꪱ꫁ ꪣꪽ ꪬꪱꪀ ꪹꪎꪱ꫁ ꪎꪸ ꪩ꫁ꪱ ꪏꪸꪒ ꪋ꪿ꪺ ꪜꪱꪉ ꪹꪓꪷꪥ | Tổn bók xọn khày ón nãư đồng Phàư hền lẹo chàư chỗm ỉn muôn Bók kãi nhường Hón phàư đết mã xọn kảu Mẵn hák xảu xìa lạ xiệt chua pàng đỡi | Hoa hồng dù ở trong rừng Hễ ai nhìn thấy muốn đưa tay hái Hoa “kãi nhương” Không ai hái cài tóc Bỏ mặc cho hoa tàn | ||
122 | ꪶꪔ꫁ꪙ ꪣ꪿ꪲꪉ ꪤꪴ꪿ ꪹꪣꪉ ꪶꪚꪙ ꪶꪔ꫁ꪙ ꫛ ꪤꪴ꪿ ꪹꪣꪉ ꪩꪴ꪿ꪣ | Tổn minh dú mưỡng bồn Tổn kỗn dú mưỡng lum | Cây hồn ở trên trời Cây đời ở trần gian | ||
123 | ꪶꪀ꪿ꪀ ꪼꪣ꫁ ꪻꪐ꪿ ꪣꪲ ꪠꪲ ꪎꪱꪫ ꪠꪴ꫁ ꪒꪲ ꪣꪲ ꪹꪊꪱ꫁ | Kốc mạy nháư mĩ phì Xào phủ đì mĩ chảu | Gốc cây to có ma Con gai đẹp có chủ | ||
124 | ꪜꪴꪀ ꪀ꫁ꪺꪥ ꪹꪜꪸꪙ ꪭꪱꪀ ꪜꪴꪀ ꪢꪱꪀ ꪹꪜꪸꪙ ꪀꪷ | P úk kuổi pền hạ k Púk mák pền kò | Trồng chuối ra rễ Trồng quả ra cây | ||
125 | ꪶꪀ꪿ꪀ ꪢ꫁ꪽ ꪹꪝ꪿ ꪭꪱꪀ ꪻꪚ ꪝꪺꪉ ꪔꪱꪀ ꪹꪝ꪿ ꪀꪷ | Kốc mẳn pưa hạk Bàư puỗng ták pưa kò | Gốc vững bởi rễ Lá xum xuê bởi cây | ||
126 | ꪭꪱꪀ ꪨꪮꪀ ꪶꪀ꪿ꪀ ꪁꪮꪙ ꪀꪷ ꪶꪔ ꪩꪮꪉ ꪻꪚ ꪵꪬ꪿ꪫ | Hạk lók kốc kõn Kò tồ lõng bàư héo | Rễ mục gốc lung lay Cây rỗng lá vàng úa | ||
127 | ꪣꪲ ꪙ꫁ꪾ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪣꪲ ꪹꪡꪙ ꪣꪲ ꪹꪭꪙ ꪋꪰ꪿ ꪣꪲ ꪚ꫁ꪱꪙ | Mĩ nặm chắng mĩ phưỡn Mĩ hươn chắng mĩ bản | Có nước mới có gia Có nhà mới có bản | ||
128 | ꪑꪱ ꪫꪱꪉ ꪙꪱ ꪒꪱꪉ ꪼꪬ꪿ ꪑꪱ ꪫꪱꪉ ꪼꪭ꪿ ꪒꪱꪉ ꪚꪱꪥ ꪀꪱꪥ ꪣꪺ ꪑꪱꪣ ꪔꪱꪤ ꪤꪱꪀ | Nhã vãng nã đàng háy Nhã vãng hay đàng bài Kài mũa nhãm tài dák | Chớ bỏ ruộng đang cày bàư Chớ bỏ nương đang làm cỏ Quá thời vụ chết đói | ||
129 | ꪁꪾ꪿ ꫜ ꪹꪚꪙ ꪑꪰꪉ ꪨꪰꪀ ꪎꪮꪉ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪹꪜꪸꪙ ꪠꪰꪀ ꪢꪱꪀ ꪄꪱꪣ ꪎꪱꪣ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪑꪰꪉ ꪬ꪿ꪸꪉ ꪎꪲ꪿ ꪁꪾ꪿ ꪎꪱ꫁ ꪕ꫁ꪺꪉ ꪬ꫁ꪱ ꪁꪾ꪿ ꪼꪕ ꪄ꪿ꪱꪫ ꪀꪽ ꪵꪩ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪁꪾ꪿ ꪹꪒꪸꪀ ꪔꪷ꪿ ꪵꪑ ꪘ꫁ꪱ ꪄ꪿ꪺꪉ ꪹꪊꪸꪒ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪔ꪿ꪱꪫ ꪙ꪿ꪱꪉ ꪵꪜꪒ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪹꪭꪸ ꪹꪑꪱ꫁ ꪹꪀꪱ꫁ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪊꪮꪒ ꪎꪲꪚ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪔ꫁ꪰꪉ ꪀꪱꪉ ꪡ꫁ꪱ ꪎꪲꪚ ꪹꪮꪸꪒ, ꪎꪲꪚ ꪎꪮꪉ ꪹꪚꪙ ꪹꪄꪱ꫁ ꪣꪱꪀ ꪬꪱ ꪶꪣꪙ ꪎꪲꪚ ꪎꪱꪣ, ꪎꪲꪚ ꪎꪲ꪿ꪹꪚꪙ ꪶꪎ꪿ꪙ ꪠꪱ꫁ ꪎꪸ ꪒꪾ ꪎꪲꪚ ꪬ꫁ꪱ ꪹꪚꪙ ꪶꪣꪙ ꪶꪋ꫁ꪀ ꪎꪲꪚ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪹꪚꪙ ꪶꪣꪙ ꪵꪋ꫁ꪙ ꪎꪲꪚ ꪹꪊꪸꪒ ꪀꪲꪙ ꪹꪜꪸꪒ ꪹꪢꪸꪒ ꪶꪔ – ꪹꪚꪙ ꪮꪮꪀ ꪎꪲꪚ ꪵꪜꪒ ꪵꪕꪒ ꪙꪮꪙ – ꪹꪚꪙ ꪄ꫁ꪳꪙ ꪎꪲꪚ ꪹꪀꪱ꫁ ꪹꪖꪱ꫁ ꪀꪲꪙ ꪹꪨꪱ꫁ ꪹꪢꪸꪒ ꪼꪬ ꪏꪱꪫ ꪁꪾ꪿ ꪎꪱꪫ ꪐ꪿ꪱ ꪄ꪿ꪺꪉ ꪎꪲꪚ ꪬ꫁ꪱ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪎꪲꪚ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪬ꪿ꪱꪉ ꪎꪱꪣ ꪎꪲꪚ ꪁꪾ꪿ ꪹꪚꪙ ꪹꪄꪱ꫁ ꪵꪭꪣ | Kăm nưng bườn nhẵng lắc Xòng kăm bườn pền phắc mák khàm Xàm kăm bườn nhẵng hiếng Xí kăm Xả tuộng Hả kăm Tãy kháo kằn lẽ Hốc kăm đếch tó nhẽ nả khuống Chết kăm bườn táo nang Pét kăm bườn hễ nhạu Kảu kăm bườn chót Xíp kăm bườn tẳng kàng phạ Xíp ết, Xíp xòng bườn khảu mạk hà mỗn Xíp xàm, Xíp xí bườn xốn phả xìa đằm Xíp hả bườn mỗn chộc Xíp hốc bườn mỗn chẹn Xíp chết kìn pết mết tồ – bườn ók Xíp pét tẹt nõpn – bườn khửn Xíp kảu thảu kìn lảu mết hày Xão kăm xào nhá khuống Xíp hả kăm bườn tốc Xíp hốc kăm bườn háng Xàm xíp kăm bườn khảu hẽm. | Mồng một trăng ở xa Mồng hai trăng hình trái me Mồng ba trăng con nghiêng Mồng bốn Xá reo cười đón trăng Mồng năm Thái gọi nhau xem trăng Mồng sáu trẻ nô đùa dưới sân Mồng bảy trăng sửa mình soi hướng Mồng tám vành trăng khuyết Mồng chín vành trăng tròn Mồng mười thấy trăng đứng đỉnh đầu Mười một mười hai trăng vào khuôn sắp tròn Mười ba, mười bốn xua hết bóng đen trăng tỏ Mười lăm trăng tròn miệng cối Mười sáu trăng tròn vành vạnh Mười bảy ăn hết con vịt trăng lên Mười tám giấc ngủ nồng trăng mọc Mười chín, già uống rượu hết chum Hai mươi gái dệt vải hạn khuống Mười lăm trăng lặn Mười sáu trăng treo Ba mươi trăng chuyển vào đầu tháng mới. | ||
130 | ꪶꪠꪙ ꪹꪚꪱ꪿ ꪄ꫁ꪱꪣ ꪎꪲ, ꪄ꫁ꪱꪣ ꪻꪎ꫁ ꪵꪒꪒ ꪹꪚꪱ꪿ ꪄ꫁ꪱꪣ ꪻꪁ꫁, ꪄ꫁ꪱꪣ ꪹꪣꪸꪒ | Phồn báu khảm Xì, khảm Xảư Đét báu khảm Kạư, khảm Mệt | Mưa không quá Thìn, quá Tỵ Nắng không quá Hợi, quá Tuất | ||
131 | ꪙꪱ ꪋ꪿ꪽ ꪤꪴ꪿ ꪀ꫁ꪮꪉ ꪹꪢꪉ ꪙꪱ ꪹꪡꪉ ꪤꪴ꪿ ꪨ꫁ꪱ ꪶꪕ꪿ꪉ | Nã chăn dú kỏng mường Nã phưỡng dú lả tông | Ruộng tốt ở dưới mương Ruộng rơm ở cuối đồng | ||
132 | ꪙꪾ꫁ ꪣꪱ ꪙꪱ ꪕꪷ꪿ ꪹꪩꪱ꫁ ꪹꪀꪱ꫁ ꪁꪫꪱꪥ ꪼꪬ꪿ ꪋꪴ꪿ ꪜꪲ ꪣꪲ ꪀꪲꪙ ꪹꪚꪱ꪿ ꪤ꫁ꪱꪙ ꪤꪱꪀ | Nặm mã nã to lạu Kảu koãi háy chu pì Mĩ kìn báu dản dák | Nước vào ruộng bằng bịch Chín trâu cày quanh năm Có ăn chẳng sợ đói | ||
133 | ꪙ꫁ꪾ ꪹꪄꪱ꫁ ꪚ꫁ꪰꪉ ꪵꪝ ꪭ꪿ꪺ ꪙ꫁ꪾ ꪹꪄꪱ꫁ ꪚ꪿ꪺ ꪵꪝ ꪶꪊꪣ | Nặm khảu bẳng, pẽ hua Nặm khảu búa pẽ chồm | Nước vào ống, bè thủng Nước đầy ống, bè chìm | ||
134 | ꪙ꫁ꪾ ꪄꪱꪫ ꪵꪄꪫ ꪵꪣꪫ ꪔꪱꪥ ꪀꪱꪀ | Nặm khào khèo Mẽo tài dák | Nước trong veo Mèo chết đói | ||
135 | ꪙ꫁ꪾ ꪖ꫁ꪺꪣ ꪎꪨꪰꪉ ꪶꪀꪚ – ꪶꪀꪚ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪮꪷ ꪙ꫁ꪾ ꪖ꫁ꪺꪣ ꪎꪨꪰꪉ ꪄꪸꪒ – ꪄꪸꪒ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪮꪷ | Nặm thuổm xlằng kốp-kốp chắng ò Nặm thuổm xlằng khiết-khiết chắng ò | Nước ngập lưng ếch, ếch mới kêu Mước ngập lưng nhái, nahí mới kêu | ||
136 | ꪙ꫁ꪾ ꪼꪀ꪿ ꪹꪖ꪿ꪙ ꪹꪚꪱ꪿ ꪹꪬꪸꪙ ꪙ꫁ꪾ ꪹꪐꪸꪙ ꪣꪮꪉ ꪹꪚꪱ꪿ ꪭꪴ꫁ | Nặm káy thướn báu hền Năm nhền mõng báu hụ | Nước gà rừng không thấy Nước cầy hương không biết | ||
137 | ꪤꪴ꪿ ꪚ꪿ꪮꪙ ꪻꪒ ꪻꪊ ꪹꪎꪉ ꪚ꪿ꪙ ꪙ꫁ꪽ ꪹꪄꪱ꫁ ꪙ꫁ꪾ ꪄꪮꪉ ꪝꪰꪀ ꪵꪭꪉ ꪢꪱꪀ ꪵꪣꪉ ꪄꪮꪉ ꪋ꫁ꪮꪉ ꪎꪰꪀ | Dú bón đàư chàư xường bón nặn Khảu nặm khòng pặc hãnh Mák mãnh khòng chọng xắc | Ở chỗ nào lòng thương chỗ ấy Lúa gạo của từ sức Hoa quả của từ chăm | ||
138 | ꪤꪴ꪿ ꪹꪣꪉ ꪻꪒ ꪹꪮꪱ ꪼꪣ꫁ ꪹꪣꪉ ꪙ꫁ꪽ ꪹꪤꪸꪒ ꪔꪮꪀ ꪮꪮꪀ ꪚ꪿ꪮꪙ ꪻꪒ ꪹꪮꪱ ꪼꪣ꫁ ꪚ꪿ꪮꪙ ꪙ꫁ꪽ ꪹꪤꪸꪒ ꪹꪄꪱ꫁ ꪨꪱꪣ | Dú mưỡng đàư àu mạy mưỡng nặn dệt tók Ók bón đàư àu mạy bón nặn dệt khảu làm | Ở chỗ nào lấy cây chỗ đó làm lạt Đẻ chỗ nào lấy cây chỗ đó làm cơm lam | ||
139 | ꪼꪣ꫁ ꪁ꫁ꪾ ꪀ꫁ꪺꪥ ꪀ꫁ꪺꪥ ꪁ꫁ꪾ ꪼꪣ꫁ | Mạy kặm kuổi Kuổi kặm mạy | Cây chống chuối Chuối chống cây | ||
140 | ꪢ꫁ꪷ ꪹꪚꪱ꪿ ꪣꪲ ꪊꪮꪉ ꪢꪷ꫁ ꪹꪜꪱ꪿ ꪒꪲꪙ ꪹꪚꪱ꪿ ꪣꪲ ꪐ꫁ꪱ ꪒꪲꪙ ꪶꪄ | Mỏ báu mĩ chòng mỏ páu Đìn báu mĩ nhả đìn khồ | Nồi không có muôi nồi rỗng Đất không có cỏ đất cằn | ||
141 | ꪼꪒ꫁ ꪋ꫁ꪱꪉ ꪑꪱ ꪬꪱꪀ ꪋꪺ ꪼꪒ꫁ ꪹꪎ ꪑꪱ ꪬꪱꪀ ꪜꪱꪒ ꪤꪴ꪿ ꪜꪱ꪿ ꪹꪜꪸꪙ ꪄꪮꪉ ꪹꪊꪱ꫁ ꪹꪄꪱ꫁ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪹꪜꪸꪙ ꪄꪮꪉ ꪹꪕꪸꪉ ꪨꪱꪥ ꪫ꫁ꪙ ꪻꪠ ꪣꪽ ꪣꪱꪥ ꪀꪱꪥ ꪻꪠ ꪣꪽ ꪢ꫁ꪮꪣ ꪝ꫁ꪮꪣ ꪀꪽ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪹꪜꪸꪙ | Đảy chạng nhã hák chũa Đảy xừa nhã hák pát Dú pá pền khòng chảu Khảu bản pền khòng tễnh lài Vện phàư mẵn mãi Kài phàư mẵn mỏm Pọm kằn chắng pền | Được voi chớ tự mổ Được hổ chớ tự ăn Ở rừng là của mình Vào bản thành của chung Bỏ ai người ấy buồn Sót ai người ấy tủi Cùng được hưởng mọi người mới vui | ||
142 | ꪹꪒ꪿ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪼꪠ ꪼꪭ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪚ꫁ꪱ ꪀ꫁ꪱ ꪙꪱ ꪶꪒ꪿ꪀ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪶꪠꪙ | DDứa pơng phày Hãy pơng bả Kả nã đốc pơng phồn | Cây sung nương tựa cây “phay” Cây si nương tựa cây đa Mạ ruộng phải nhờ nước trời | ||
143 | ꪹꪄꪱ꫁ ꪜ꪿ꪱ ꪑꪱ ꪼꪜ ꪒꪸꪫ ꪹꪋꪷ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪝꪸꪫ ꪹꪜꪸꪙ ꪎꪰꪉ ꪹꪚꪱ꪿ ꪭꪴ꫁ | Khảu pá nhã pày điều Chỡ tốc piễu pền xằng báu hụ | Vào rừng chớ đi lẻ một mình Không may xảy ra điều gì không ai biết | ||
144 | ꪼꪡ ꪼꪢ꫁ ꪜ꪿ꪱ ꪊꪰꪉ꪿ ꪹꪬꪸꪙ ꪭꪮꪀ ꪵꪕꪫ ꪙꪲꪫ ꪼꪡ ꪮꪴꪒ ꪭꪴ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪹꪬꪸꪙ ꪘꪴ ꪝꪱ ꪄꪲꪫ ꪀꪱꪥ ꪘ꫁ꪱ | Phãy mảy pá chắng hền họk tẽo nĩu Phãy út hũ chắng hền nù pã khìu kài nả | Lửa cháy rừng mới thấy sóc nhảy cành Lửa hun lỗ mới thấy chuột hôi nhảy qua trước mặt | ||
145 | ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪢꪮꪀ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪢꪮꪀ ꪼꪜ ꪕ꪿ꪮꪥ ꪢꪮꪀ ꪥꪲ ꪶꪥꪙ ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪶꪠꪙ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪶꪠꪙ ꪼꪜ ꪕ꪿ꪮꪥ ꪶꪠꪙ ꪎꪰꪀ ꪎ꫁ꪱꪥ | Nhã phẵng koãm mók Phăng koãm mók pày to mók dĩ dỗn Nhã phẵng koãm phồn Phẵng koãm phồn pày toi phồn xắc xải | Chớ nghe theo lời mây Nghe theo mây bồng bềnh không nghỉ Chớ nghe theo lời mưa Nghe theo mưa sa hạt rải rác |
146 | ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪊꪲꪀ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪊꪲꪀ ꪹꪚꪱ꪿ ꪣꪲ ꪭꪮꪀ ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪊꪮꪀ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪊꪮꪀ ꪹꪄꪱ꫁ ꪶꪚꪀ ꪩꪺ ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪖꪺ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪖꪺ ꪊꪸꪫ ꪹꪚꪱ꪿ ꪥ꫁ꪰꪉ | Nhã phăng koãm nộc chích Nộc chích báu mĩ họk Nhã phẵng koãm nộc chók Nộc chók khảu pốk lũa Nhã phẵng koãm nộc thùa Nộc thùa chiều báu dặng. | Chớ nghe lời chim chích Chim chích không có tổ Chớ nghe lời chim sẻ Chim sẻ nằm hốc gióng tre Chớ nghe lời chim khướu Chim khướu kêu không nghỉ |
147 | ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪙ꫁ꪾ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪔꪱꪒ ꪙ꫁ꪾ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪔꪱꪒ ꪎꪸꪉ ꪙꪽ ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪙ꫁ꪾ ꪼꪨ ꪬꪱꪒ ꪙ꫁ꪾꪼꪨ ꪬꪱꪒ ꪡꪮꪉ ꪄꪷ ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪀ꪿ꪱꪙ ꪀꪷ ꪀ꪿ꪱꪙ ꪁꪷ ꪊꪲ꪿ ꪒꪴꪒ ꪣꪺ ꪀ꫁ꪱ ꪑꪱ ꪡꪰꪉ ꪁꪫꪱꪣ ꪋꪴ꫁ ꪨ꫁ꪱ ꪙ꫁ꪮꪥ ꪊ꪿ꪲ ꪒꪴꪒ ꪣꪺ ꪀꪲꪙ | Nhã phẵng koãm nặm tốc tát Nặm tốc tát xiềng nẵn Nhã phẵng koãm nặm lày hát Nặm lày hát phõng khò Nhã phẵng koãm nộc kán kò kán kõ Chí đút mũa kả Nhã phẵng koãm chụ lả nọi Chí đút mũa kìn | Chớ nghe nước đổ thác Nước đổ thác tiếng ồn Chớ nghe nước xuống ghềnh Nước xuống ghềnh sóng cuộn Chớ nghe lời chim “cán co, cán cõ” Sẽ mất mùa mạ Chớ nghe lời nhân tình Sẽ lỡ mùa làm ăn |
148 | ꪶꪠꪙ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪣꪲ ꪜ꪿ꪮꪉ ꪡ꫁ꪱ ꪭ꫁ꪮꪉ ꪣꪲ ꪕ꪿ꪲ | Phồn tốc mĩ póng Pha họng mĩ ti | Mưa rơi tuỳ chỗ Sấm rền tuỳ nơi |
149 | ꪉꪺ ꪑꪱ ꪹꪊꪸ ꪁꪫꪱꪥ ꪹꪄꪱ ꪹꪔꪸ꫁ꪙ ꪶꪮ꫁ꪙ ꪑꪱ ꪹꪊꪸ ꪩ꪿ꪲꪙ ꪹꪀꪀ ꪒꪲꪙ ꪵꪒꪉ ꪵꪔꪙ ꪑꪱ ꪹꪊꪸ ꪵꪣꪉ ꪜꪷ ꪵꪮꪫ ꪀ꪿ꪲꪫ | Ngũa nhã chề koãi khàu tển Ổn nhã chề lin kướk đin đành Tèn nhã chề mãnh pò èo kíu | Bò đừng chê trâu sừng ngắn Dúi đừng chê tê tê nằm đất Ong nghệ chớ chê kiến chúa lưng eo |
150 | ꪶꪠꪙ ꪥꪾ ꪥꪴꪥ ꪙꪱꪙ ꪹꪮ꫁ꪙ ꪠꪴ꫁ ꪜꪙ ꪹꪭ꫁ꪙ ꪙꪱꪙ ꪒꪲ | Phồn dẵm dũi nãn ưởn Phủ pền hượn nãn đì | Mưa lâm râm lâu tạnh Người bị hủi lâu lành |
151 | ꪡ꫁ꪱ ꪹꪨꪉ ꪵꪒꪉ ꪼꪕ ꪵꪖꪉ ꪤꪱꪀ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪼꪕ ꪹꪊ꫁ꪱ ꪤꪱꪀ ꪣꪽ ꪼꪕ ꪋꪸꪉ ꪊꪽ ꪄꪲ ꪝꪺꪙ ꪻꪊ ꪩ꫁ꪱ ꪼꪕ ꪬ꫁ꪺꪥ ꪡ꫁ꪱ ꪀꪲꪙ ꪘ꪿ꪷ ꪹꪩꪱ ꪹꪠꪱ | Phạ lường đành Tãy Thành dák khảu Tãy chảu dák măn Tãy Chiễng Chằn khi puỗn chàư lạ Tãy Huổi Phạ kìn nó lãu phàu | Ráng vàng đỏ Mường Thanh thiếu gạo Mường mình thiếu sắn khoai Người Chiềng Chăn lo đói Người Huổi Phạ ăn búp lau khô |
152 | ꪹꪄ꫁ꪱ ꪤꪴ꪿ ꪙꪱ, ꪜꪱ ꪤꪴ꪿ ꪙ꫁ꪾ | Khảu dú nã, pà dú nặm | Cơm ở ruộng, cá ở sông |
153 | ꪑꪱ ꪒꪴ ꪉ꪿ꪱꪥ ꪮ꫁ꪱꪥ ꪉꪴ ꪎꪲꪉ ꪠꪲꪉ ꪵꪒꪒ ꪵꪒꪒ ꪹꪨꪉ ꪵꪄ꫁ꪣ ꪬꪱꪙ ꪉꪱꪙ ꪹꪏꪉ ꪹꪀ꪿ꪱ | Nhã đù ngai ải ngũ xình phình đét Đét lường khẻm hnf ngãn xưỡng káu | Chớ coi thường rắn ráo sưởi nắng Nắng hơ rồi sẽ hung hăng trở lại |
154 | ꪨꪱꪥ ꪶꪎꪚ ꪵꪝ꫁ ꪙꪱꪀ ꪨꪱꪥ ꪜꪱꪀ ꪵꪝ꫁ ꪹꪎ | Lài xốp pẹ nạk Lài pák pẹ xừa | Nhiều mồm thắng rái cá Nhiều miệng thắng hổ dữ |
155 | ꪀꪷ ꪒꪸꪫ ꪹꪚ꫁ꪱ ꪜꪙ ꪜ꪿ꪱ ꪉ꪿ꪱ ꪒꪸꪫ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪜꪙ ꪎꪴꪣ | Kò điều báu pền pá Nga điều báu pền xùm | Một cây không thành rừng Một cành không thành bụi |
156 | ꪉꪺ ꪁꪫꪱꪥ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪜꪴ꪿ꪉ ꪐ꫁ꪱ ꪋ꫁ꪱꪉ ꪣ꫁ꪱ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪜꪴ꪿ꪉ ꪠꪸꪉ | Ngũa koãi huôm púng nhả Chạng mạ huôm púng phiềng | Trâu bò chung bãi cỏ Voi ngựa chung bãi bằng |
157 | ꪋ꫁ꪮꪉ ꪙ꫁ꪾ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪼꪒ꫁ ꪀꪲꪙ ꪜꪱ ꪋ꫁ꪮꪉ ꪙꪱ ꪊꪰꪉ ꪼꪒ꫁ ꪀꪲꪙ ꪹꪄ꫁ꪱ | Chọng nặm chắng đảy kìn pà Chọmh nã chắng đảy kìn khảu | Khoẻ nước mới được ăn cá Chăm ruộng mới được ăn cơm |
158 | ꪋ꪿ꪱꪉ ꪥꪒ ꪘꪮꪉ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪼꪒ꫁ ꪀꪲꪙ ꪜꪱ ꪋ꪿ꪱꪉ ꪥꪒ ꪙꪱ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪼꪒ꫁ ꪀꪲꪙ ꪹꪄ꫁ꪱ | Chang dệt nòng chắng đảy kìn pà Chang dệt nã chắng đảy kìn khảu | Khéo đắp ao mới được ăn cá Khéo đắp ruộng mới được ăn cơm |
159 | ꪥꪒ ꪶꪀꪉ ꪻꪬ꫁ ꪣꪽ ꪜꪙ ꪀ꫁ꪱꪙ ꪜ꫁ꪱꪙ ꪙ꫁ꪾ ꪚ꪿ꪷ ꪻꪬ꫁ ꪣꪽ ꪜꪙ ꪫꪰꪉ | Dệt kồng hảư mẵn pền kản Pản nặm bó hảư mẵn pền vẵng | Làm công cho thành cán Đắp nước phải thành vũng nước sâu |
160 | ꪼꪣ꫁ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪜ꪿ꪱ ꪕ꪿ꪲ ꪚ꪿ꪮꪙ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪜꪙ ꪁꪱꪙ ꫛ ꪔꪣ ꪹꪣꪉ ꪏꪱꪙ ꫛ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪜꪙ ꪹꪊ꫁ꪱ | Mạy nẳng pá ti bón chắng pền kãn Kỗn tềm mưỡng xãn kỗn chắng pền chảu | Cây trong rừng tuỳ nơi mới thành đòn gánh Người đầy mường tuỳ người mới làm được chủ |
161 | ꪋ꫁ꪳ ꪹꪮꪱ ꪒꪲꪙ ꪹꪣꪉ ꪑꪱ ꪻꪬ꫁ ꪣꪽ ꪁ꫁ꪱꪙ ꪋ꫁ꪳ ꪹꪮꪱ ꪒꪲꪙ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪑꪱ ꪻꪬ꫁ ꪣꪽ ꪁꪮꪙ | Chự àu đìn mưỡng nhã hảư măn kạn Chự àu đìn bản nhã hảư măn kõn | Giữ lấy đất mường không cho nó lở Giữ lấy đất bản không để lung lay |
162 | ꪑꪱ ꪻꪬ꫁ ꪕ꪿ꪱꪙ ꪜ꪿ꪮꪥ ꪜꪒ ꪔꪲꪙ ꪹꪨꪉ ꪋꪲꪉ ꪀ꫁ꪱ ꪑꪱ ꪻꪬ꫁ ꪕ꪿ꪱꪙ ꪄꪲ꪿ ꪣ꫁ꪱ ꪖ꪿ꪀ ꪀ꪿ꪾ ꪋꪲꪉ ꪹꪣꪉ | Nhã hảư tan pói pết tìn lường chĩnh kả Nhã hảư tan khí mạ thớc kắm chĩnh mưỡng | Đừng để người thả vịt chân vàng tranh mạ Đừng để người cưỡi ngựa đực tranh mường |
163 | ꪙ꫁ꪾ ꪫꪰꪉ ꪩ꫁ꪀ ꪨꪱꪥ ꪜꪱ ꪙꪱ ꪻꪭ ꪒꪲ ꪄꪮꪉ ꪕꪱ꫁ꪫ | Nặm vẵng lợc lài pà Nã haư hĩ khòng tạo | Khúc sông sâu nhiều cá Thửa ruộng dài của quan |
164 | ꪩꪲꪉ ꪋ꪿ꪮꪥ ꪩꪲꪉ ꪖꪳꪀ ꪕ꪿ꪾ ꪩ꪿ꪾ ꪋ꪿ꪮꪥ ꪩ꪿ꪾ ꪖꪳꪀ ꪔꪰꪉ | Lĩnh choi lĩnh thứk tăm Lăm cho lăm thứk tằng | Khỉ giúp khỉ mắc bẫy Báo giúp báo dính nhựa |
165 | ꫛ ꪤꪴ꪿ ꪚ꪿ꪮꪙ ꪻꪒ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪙ꫁ꪾ ꪤꪴ꪿ ꪚ꪿ꪮꪙ ꪬ꫁ꪽ | Kỗn dú bón đàư Khảu nặm dú bón hẳn | Người ở nơi đâu Gạo nước ở nơi đó |
166 | ꪣꪱꪙ ꪁ꪿ꪱ ꪔ꫁ꪰꪉ ꪭꪳ ꪩ꪿ꪱꪫ ꪼꪭ꪿ ꪶꪒꪉ ꪣꪱꪙ ꪁ꪿ꪱ ꪶꪠꪉ ꪼꪜ ꪩ꪿ꪱꪫ ꪼꪭ꪿ ꪹꪨ꪿ꪱ | Mãn ka tẳng hữ lao hay đồng Mãn ka phồng pày lao hay láu | Hoa giềng rừng mọc phát nương mới Hoa giềng rừng tàn phát đất hoang |
167 | ꪫꪱꪉ ꪼꪭ꪿ ꪹꪀ꪿ꪱ ꪔꪱꪥ ꪶꪕ꫁ꪀ ꪫꪱꪉ ꪼꪭ꪿ ꪶꪩ꫁ꪀ ꪔꪱꪥ ꪤꪱꪀ | Vãng hay káu tài tộc Vãng hay lộc tài dák | Bỏ nương cũ chết buồn Bỏ nương đã khai hoang chết đói |
168 | ꪥꪒ ꪭ꫁ꪺ ꪑꪱ ꪕ꫁ꪱ ꪁꪫꪱꪥ ꪜ꫁ꪱꪙ ꪠꪱꪥ ꪑꪱ ꪕ꫁ꪱ ꪙ꫁ꪾ ꪙ꫁ꪾ ꪩꪱꪒ ꪙꪱ ꪝꪱ ꪄꪱꪉ ꪹꪩ꫁ꪱ ꪙ꫁ꪾ ꪩꪱꪒ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪝꪱ ꪹꪊ꫁ꪱ ꪮꪳꪒ | Dệt hụa nhã tạ koãi Pản phài nhã tạ nặm Nặm lạt nã pã khàng lậu Nặm lạt khảu pã chảu ứt | Rào giậu đừng thách trâu Đắp đập đừng thách nước Nước ngập ruộng kéo theo dầm kho Nước ngập lúa mang tới cái đói |
169 | ꪙꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪒꪲ ꪼꪬ꪿ ꪎꪱꪣ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪹꪨ꫁ꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪒꪲ ꪄ꪿ꪱꪥ ꪎꪱꪣ ꪉꪱꪙ ꪢꪱꪀ ꪼꪭ ꪎꪴ꪿ꪀ ꪚ꪿ꪱꪙ ꪀ꫁ꪱ ꪢꪱꪀ ꪬ꫁ꪱ ꪎꪴ꪿ꪀ ꪨꪾ ꪙꪱ | Nã báu đì háy xàm khảu Lảu báu đì khái xàm ngãn Mák hãy xúc bán Mák hả xúc lằm nã | Rựông không tốt làm ba vụ Rượu không nặng rót ba lần Quả si chín gieo mạ Quả giổi chín cấy lúa |
170 | ꪹꪋ꫁ꪱ ꪨꪱꪥ ꪶꪝꪚ ꪐ꫁ꪱ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪨ꫁ꪱ ꪶꪝꪚ ꪶꪠꪙ | Chạu lài pộp nhả Tốc lả pộp phồn | Sớm quá thì gặp cỏ Muộn quá thì gặp mưa |
171 | ꪬꪺ ꪜꪲ ꪨꪾ ꪻꪎ꪿ ꪜ꪿ꪱ ꪐ꫁ꪱ ꪁ꫁ꪷ ꪼꪒ꫁ ꪀꪲꪙ ꪨ꫁ꪱ ꪜꪲ ꪨꪾ ꪻꪎ꪿ ꪚꪺꪀ ꪁꪫꪱꪥ ꪁ꫁ꪷ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪼꪒ꫁ ꪀꪲꪙ | Hùa pì lằm xáư pá nhả kọ đảy kìn Lả pì lằm xáư buốk koãi kọ báu đảy kìn | Đầu vụ gieo vào bãi cỏ cũng được ăn Cuối vụ cấy vào ao bùn cũng thất thu |
172 | ꪹꪚꪙ ꪎꪱꪣ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪙꪱ ꪹꪡꪉ ꪜꪙ ꪜ꪿ꪲ ꪹꪚꪙ ꪎ꪿ꪲ ꪋ꫁ꪮꪥ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪨ꪿ꪲꪉ ꪣꪱ ꪔꪴ | Bườn xàm khảu nã phưỡng pền pí Bườn xí chọi khảu lính mã tù | Tháng ba cây lúa đã cứng cáp Cuối tháng tư thóc chảy về kho |
173 | ꪁꪾ ꪀꪲꪙ ꪠꪴ꫁ ꪕ꫁ꪱꪫ ꪤꪴ꪿ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪬ꫁ꪲꪉ ꪘ꫁ꪰꪉ ꪎ꪿ꪱ ꪁꪾ ꪀꪲꪙ ꪠꪴ꫁ ꪙ꫁ꪮꪥ ꪤꪴ꪿ ꪘ꫁ꪰꪉ ꪜ꪿ꪱ ꪘꪰ꫁ꪉ ꪝꪴ | Kẵm kìn phủ tạo dú nẳng hỉnh nẳng xá Kẵ kìn phủ nọi dú nẳng pá nẳng pũ | Miếng ăn của quan ở trong tủ trong chạn Miệng ăn dân thường thì ở núi ở rừng |
174 | ꪉꪙ ꪁꪾ ꪄꪮꪉ ꪠꪲ ꪡꪱ꫁ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪙ꫁ꪾ ꪄꪮꪉ ꪠꪲ ꪵꪖꪙ ꪻꪠ ꪵꪭꪉ ꪵꪄꪙ ꪣꪽ ꪼꪒ꫁ | Ngơn kẵm khòng phì phạ Khảu năm khòng phì Thèn Phàư hãnh khèn mẵn đảy | Vàng bạc của ma trời Lúa gạo của thần thiên Ai khoẻ tay thì giành được |
175 | ꪭꪰꪀ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪣꪱ ꪭꪰꪀ ꪜꪱ ꪜꪱ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪄ꫁ꪳꪙ | Hặc khảu, khảu chắng mã Hặc pà, pà chắng khửn | Yêu lúa, lúa mới về Yêu cá, cá mới lên |
176 | ꪶꪠꪙ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪼꪬ꪿ ꪀ꫁ꪱ ꪡ꫁ꪱ ꪭ꫁ꪮꪉ ꪼꪬ꪿ ꪙꪱ ꪼꪬ꪿ ꪙꪱ ꪼꪬ꪿ ꪕ꪿ꪱ ꪀ꫁ꪱ ꪼꪬ꪿ ꪀ꫁ꪱ ꪼꪬ꪿ ꪙꪱ ꪨꪷ | Phồn tốc háy kả Phạ họng háy nã Háy nã háy ta kả Háy kả háy nã lò | Mưa rơi thì gieo mạ Sấm rền thì cày bừa Cày bừa chân ruộng mạ Bừa cả chân ruộng sớm |
177 | ꪭ꫁ꪮꪙ ꪹꪮ꫁ꪱ ꪶꪠꪙ, ꪶꪩꪣ ꪤꪙ ꪵꪒꪒ | Họn ảu phồn Lỗm dền đét | Oi bức thì mưa Gió mát thì nắng |
178 | ꪭ꫁ꪮꪙ ꪹꪚꪙ ꪵꪜꪒ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪕ꪿ꪷ ꪵꪒꪒ ꪹꪚꪙ ꪎꪱꪣ ꪵꪒꪒ ꪹꪚꪙ ꪎꪱꪣ ꪢꪱꪀ ꪵꪔꪉ ꪩꪱꪥ ꪎ꫁ꪱꪉ ꪜ꫁ꪱꪫ | Họn bườn Pét báu to đét bườn Xàm Đét bườn Xàm Mák tành lãi xảng pảo | Nóng tháng Tám không nắng tháng Ba Nắng tháng Ba Quả dưa bở cháy xém |
179 | ꪹꪚꪙ ꪬ꫁ꪱ ꪹꪩꪱ ꪶꪑ꫁ꪀ ꪹꪚꪙ ꪶꪬ꪿ꪀ ꪹꪩꪱ ꪶꪠꪉ | Bườn Hả lãu nhộc Bườn Hốc lãu phồng | Tháng Năm lau nhú bông Tháng Sáu lau tung cờ |
180 | ꪢꪱꪀ ꪕꪴ꪿ꪣ ꪎꪴ꪿ꪀ ꪚ꪿ꪱꪙ ꪀ꫁ꪱ ꪢꪱꪀ ꪬ꫁ꪱ ꪎꪴ꪿ꪀ ꪒꪾ ꪙꪱ ꪢꪱꪀ ꪣꪱ ꪎꪴ꪿ꪀ ꪙ꪿ꪾ ꪼꪭ꪿ | Mák tum xúc bán kả Mák hả xúc lằm nã Mák mã xúc năm hay | Đùm đũm chín – gieo mạ Quả vối chín – cấy lúa Táo rừng chín gieo nương |
181 | ꪨꪾ ꪬ꪿ꪱꪉ ꪼꪒ꫁ ꪜꪱ, ꪨꪾ ꪘꪱ ꪼꪒ꫁ ꪹꪄ꫁ꪱ | Lằm háng đảy pà Lằm nà đảy khảu | Cấy thưa được ăn cá Cấy dầy được ăn cơm |
182 | ꫛ ꪣꪲ ꪹꪣꪉ, ꪹꪥꪉ ꪣꪲ ꪖ꫁ꪾ | Kỗn mĩ mưỡng, dưỡng mĩ thẳm | Người có mường, sơn dương có hang |
183 | ꪑꪱ ꪵꪄꪉ ꪔ꪿ꪷ ꪋ꫁ꪱꪉ, ꪑꪱ ꪮ꫁ꪱꪉ ꪔ꪿ꪷ ꪹꪎ | Nhã khành tó chạng Nhã ảng tó xừa | Đừng gan lỳ với voi Đừng hung hăng với hổ |
184 | ꪼꪣ꫁ ꪮ꫁ꪷ ꪑꪱ ꪄꪰꪒ ꪄꪱ ꪁꪫꪱꪥ ꪵꪭꪉ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪨꪱꪥ ꪑꪱ ꪄꪰꪒ ꪄꪱ ꪋ꫁ꪱꪉ ꪄꪰꪒ ꪠꪲ ꪎꪱꪉ ꪙꪮꪙ ꪵꪭ꪿ꪫ ꪵꪮ꪿ꪫ ꪩꪴꪀ ꪕ꫁ꪱꪫ ꪙꪮꪙ ꪶꪁꪣ ꪙꪮꪙ ꪁꪱ | Mậy ỏ nhã khắt khà koãi Hãnh báu lài nhã khắt khà chạng Khắt phì – xàng nõn heo Éo lụk tạo – nõn kỗm nõn kã | Cây sậy đựng chặn chân trâu Sức không dai chớ ngăn chân tượng Cản ma quỷ – ngủ rừng Quấy con quan – nằm cùm nằm gông |
185 | ꪑꪱ ꪜꪰꪒ ꪉꪺ ꪀꪱꪉ ꪨꪱꪥ ꪑꪱ ꪜꪰꪒ ꪁꪫꪱꪥ ꪀꪱꪉ ꪩ꫁ꪱ ꪑꪱ ꪜꪰꪒ ꪣ꫁ꪱ ꪀꪱꪉ ꪕꪱꪉ ꪑꪱ ꪜꪰꪒ ꪹꪭ ꪵꪝ ꪀꪱꪉ ꪬꪱꪒ | Nhã pắt ngũa kàng đài Nhã pắt koãi kàng lạ Nhã pắt mạ kàng tãng Nhã pắt hữa kàng hát | Đừng bắt bò nơi trống Đừng bắt trâu giữa đồng Đừng bắt ngựa giữa đường Đừng giữ thuyền bè giữa gềnh thác |
186 | ꪑꪱ ꪩꪱꪀ ꪙ꫁ꪾ ꪣꪱ ꪻꪎ꪿ ꪹꪭ ꪑꪱ ꪩꪱꪀ ꪹꪎ ꪣꪱ ꪻꪎ꪿ ꪚ꫁ꪱꪙ | Nhã lạk nặm mã xáư hữa Nhã lạk xừa mã xáư bản | Đừng kéo nước vào thuyền Đừng kéo hổ về bản |
187 | ꪀꪲꪙ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪑꪱ ꪩꪳꪣ ꪙꪱ ꪀꪲꪙ ꪜꪱ ꪑꪱ ꪩꪳꪣ ꪙ꫁ꪾ ꪜ꫁ꪾ ꪼꪣ꫁ ꪑꪱ ꪩꪳꪣ ꪄꪫꪱꪙ | Kìn khảu nhã lữm nã Kìn pà nhã lữm nặm Pẳm mạy nhã lữm khoàn | Ăn cơm đừng quên ruộng Ăn cá đừng quên suối quên sông Đẵn cây đừng quên rìu |
188 | ꪚꪮꪀ ꪹꪎ꫁ꪱ ꪵꪣꪉ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪔꪮꪣ ꪚꪮꪀ ꪬꪮꪣ ꪵꪣꪉ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪹꪭ꫁ꪱ | Bók xảu mãnh báu tòm Bók hom mãnh chắng hạu | Hoa tàn ong bướm không đậu Hoa thơm bướm ong sum vầy |
189 | ꪢ꫁ꪷ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪣꪲ ꪊꪮꪉ ꪢꪷ ꪹꪜ꪿ꪱ ꪹꪨ꪿ꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪣꪲ ꪐ꫁ꪱ ꪹꪨ꪿ꪱ ꪢꪮꪉ | Mỏ báu mĩ chòng mỏ páu Láu báu mĩ nhả láu mòng | Nồi không có muôi – nồi không Bãi không có cỏ – bái trốn |
190 | ꪑꪱ ꪝ꪿ꪱꪥ ꪼꪜ ꪝ꪿ꪱꪥ ꪣꪱ ꪝꪱ ꪩꪾ ꪣ꪿ꪷ ꪔꪱꪥ ꪋ꫁ꪱ ꪎꪱꪣ ꪣ꫁ꪳ ꪑ꫁ꪱꪥ ꪹꪭꪙ ꪎꪱꪣ ꪹꪚꪙ ꪑ꫁ꪱꪥ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪜꪙ | Nhã pai pày pai mã Pã lẵm mo tài chạ Xàm mự nhại hưỡn Xam bườn nhại bản báu pền | Đừng chuyển đi chuyển lại Dẫn thân mình chết dại Ba ngày chuyển nhà Ba tháng chuyển bản, không nên |
191 | ꪤꪴ꪿ ꪻꪬ꫁ ꪜꪙ ꪚ꪿ꪮꪙ, ꪙꪮꪙ ꪻꪬ꫁ ꪜꪙ ꪕꪲ꪿ | Dú hảư pền bón Nõn hảư pền ti | Ở phải có nơi, Nằm phải có chốn |
192 | ꪝ꪿ꪱꪥ ꪥꪰꪀ ꫟ ꪜꪙ ꪠꪲ ꪘꪲ ꪥꪰꪀ ꫟ ꪜꪙ ꪄ꫁ꪮꪥ ꪑ꫁ꪱꪥ ꪑ꫁ꪮꪥ ꫟ ꪣꪽ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪜꪙ ꪹꪭꪙ ꪀꪲꪙ | Pai dặc dặc pền phì Nì dặc dặc pền khỏi Nhại nhọi nhọi mẵn báu pền hưỡn kìn | Chuyển liên tục thành ma Chuyển thường xuyên thành tớ Du canh du cư không có nhà |
193 | ꪋꪽ ꪙꪲ ꪔꪱꪥ ꪶꪝ꫁ ꪜꪱꪀ ꪄꪨꪱꪀ ꪔꪱꪥ ꪶꪝ꫁ ꪬꪱꪉ ꪭꪲ | Chăn nĩ tài pộ pák Khlák tài pộ hàng hĩ | Tinh tinh chết vì miệng Vượn chết vì dài đuôi |
194 | ꪮꪳ ꪐꪳꪳ ꪹꪏꪉ ꪵꪣ꪿ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪹꪁ꫁ꪱ ꪭ꫁ꪱꪥ ꪎꪸ ꪹꪖ꫁ꪱ ꪎꪱꪣ ꪏꪱꪫ | Ừ nhừ xưỡng me nộc kảu Hại xìa thảu xàm xão | Lụ khụ như cú cái Lọn khọn như ông già sáu mươi |
195 | ꫛ ꪔꪱꪥ ꪶꪝ꫁ ꪶꪎꪚ, ꪶꪀꪚ ꪔꪱꪥ ꪶꪝ꫁ ꪮꪷ | Kỗn tài pộ xốp Kốp tài pộ ò | Người chết vì mồm Ếch chết vì kêu |
196 | ꪀꪷ ꪚ꫁ꪱ ꪄ꫁ꪱ ꪀꪷ ꪼꪭ | Kò bả khả kò hãy | Cây đa giết cây si |
197 | ꪵꪄ꫁ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪔ꪿ꪳꪙ ꪑꪱ ꪭꪸꪀ ꪵꪄ꫁ ꪄꪮꪙ | Khẻ báu tứn nhã hiệk khẻ khòn | |
198 | ꫛ ꪀꪲꪙ ꪀ꪿ꪱꪫ ꪒꪲ, ꪠꪲ ꪀꪲꪙ ꪀ꪿ꪱꪫ ꪁꪴ꫁ꪣ | Kỗn kìn cáo đì Phì kìn cáo kụm | Người được ăn khen tốt Ma được ăn phù hộ |
199 | ꪼꪀ꪿ ꪙꪮꪙ ꪐꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪙꪮꪙ | Káy nõn, nhền báu nõn | Gà ngủ, cáo không ngủ |
200 | ꪭꪴ꫁ ꪄ꫁ꪳꪙ ꪼꪣ꫁ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪼꪒ꫁ ꪭꪱꪉ ꪶꪙ꫁ꪀ | Hụ khửn mạy chắng đảy hãng nộc | Biết trèo cây mới lấy được tổ chim |
201 | ꪭꪰꪀ ꪼꪀ꪿ ꪼꪀ꪿ ꪔꪮꪒ ꪔꪱ ꪭꪰꪀ ꪢꪱ ꪢꪱ ꪩꪸ ꪶꪎꪚ | Hặc káy, káy tót tà Hặc mà, mà lĩa xốp | Yêu gà, gà mổ mắt Yêu chó, chó liếm mồm |
202 | ꪀꪲꪙ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪩꪳꪣ ꪙꪱ, ꪀꪲꪙ ꪜꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪩꪳꪣ ꪙ꫁ꪾ, ꪶꪬ꪿ꪣ ꪡꪱ ꪄ꫁ꪾ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪩꪳꪣ ꪠꪴ꫁ ꪜ꪿ꪽ ꫛ ꪄꪙ | Kìn khảu báu lữm nã Kìn pà báu lữm nặm Hốm phã khẳm báu lữm phủ pắn kỗn khền | Ăn cơm không quên ruộng Ăn cá không quên suối và sông Đắp chăn hoa không quên người khâu dệt |
203 | ꪼꪣ꫁ ꪶꪩ꫁ꪣ ꪜꪺꪀ ꪩꪱꪣ | Mạy lộm puốk lãm | Cây đổ thì mối xông |
204 | ꪣꪲ ꪜꪴꪀ ꪣꪲ ꪉꪮꪀ, ꪣꪲ ꪚꪮꪀ ꪣꪲ ꪢꪱꪀ | Mĩ púk mĩ ngọk Mĩ bók mĩ mák | Có trồng thì có mọc Có hoa thì có quả |
205 | ꪙ꫁ꪾ ꪵꪬ꫁ꪉ ꪶꪣꪒ ꪀꪲꪙ ꪜꪱ ꪙ꫁ꪾ ꪣꪱ ꪜꪱ ꪀꪲꪙ ꪶꪣꪒ | Nặm hảnh một kìn pà Nặm mã pà kìn một | Nước cạn kiến ăn cá Nước về cá ăn kiến |
206 | ꪉꪴ ꪑꪱ ꪤꪸꪒ, ꪄꪸꪒ ꪑꪱ ꪮꪷ | Ngũ nhã diết, khiết nhã ò | Rắn đừng nằm, ngoé đừng kêu |
207 | ꪹꪚ꪿ꪱ ꪊꪺꪚ ꪢꪲ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪤ꫁ꪱꪙ ꪢꪲ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪊꪺꪚ ꪹꪎ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪤ꫁ꪱꪙ ꪹꪎ | Báu chuốp mì báu dản mì Báu chuốp xừa báu dản xừa | Chưa gặp gấu không sợ gấu Chưa gặp hổ không sợ hổ |
208 | ꪀꪾ ꪙ꫁ꪾ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪩꪮꪒ ꪄ꪿ꪾ ꪄ꫁ꪲ ꪣꪮꪒ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪶꪠꪉ | Kằm nặm báu lọt Khắm khỉ mọt báu phồng | Vốc nước không rò Nắm cứt mọt không bay |
209 | ꪀꪲꪙ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪼꪬ, ꪀꪲꪙ ꪼꪁ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪬꪱꪒ, ꪙꪮꪙ ꪎꪱꪒ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪠꪳꪙ ꪒꪸꪫ. | Kìn khảu huôm hày Kìn kãy huôm hát Nõn xát huôm phừn điều | Ăn cơm chung nồi, Ăn rêu chung suối Nằm cùng chiếc phên |
210 | ꪁꪫꪱꪥ ꪖ꪿ꪀ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪁꪮꪀ ꪢꪴ ꪠꪮꪀ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪭꪱꪉ | Koãi thớc báu huôm kọk Mù phók báu huôm hãng | Trâu đực không ở chung chuồng Lợn đực không ăn chung máng |
211 | ꪋ꪿ꪱꪉ ꪶꪊ꪿ꪀ ꪜꪙ ꪙꪱ ꪋ꪿ꪱꪉ ꪊꪱ ꪜꪙ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪋ꪿ꪱꪉ ꪔ꫁ꪱꪙ ꪜꪙ ꪹꪭꪙ ꪀꪲꪙ | Chang chốc pền nã Chang chà pền bản Chang tản pền hưỡn kìn | Khéo đắp thành ruộng Khéo xây thành bản Khéo dựng thành cửa thành nhà |
212 | ꪮ꪿ꪲ ꪔꪴ꪿ ꪶꪔ꪿ꪀ ꪙ꫁ꪾ ꪡꪱ ꪄ꫁ꪾ ꪤꪴ꪿ ꪒꪱꪥ ꪡꪱ ꪩꪱꪥ ꪤꪴ꪿ ꪹꪜ꪿ꪱ | Í tú tốc nặm Phã khẳm dú đài Phã lãi dú páu | Cóc kêu ở ao Chăn thổ cẩm để không Chăn hoa để rỗi |
213 | ꪹꪚ꪿ꪱ ꪋ꪿ꪱꪉ ꪹꪩꪀ ꪠꪰꪀ ꪼꪒ꫁ ꪀꪲꪙ ꪵꪣꪉ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪋ꪿ꪱꪉ ꪹꪩꪀ ꪵꪔꪉ ꪼꪒ꫁ ꪀꪲꪙ ꪶꪚ꫁ꪉ | Báu chang lượk phắc đảy kìn mãnh Báu chang lượk tành đảy kìn bổng | Không khéo chọn rau ăn phải bọ Không khéo chọn quả ăn phải sâu |
214 | ꪼꪣ꫁ ꪣꪲ ꪶꪀ꪿ꪀ, ꪶꪙ꫁ꪀ ꪣꪲ ꪬꪺ | Mạy mĩ kốc, nộc mĩ hùa | Cây có gốc, chim có đầu |
215 | ꪀ꪿ꪸꪣ ꪁꪾ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪬꪱ ꪀ꪿ꪸꪣ ꪁꪾ ꪜꪱ ꪎꪴ꪿ | Kiếm kẵm khảu hà Kiếm kẵm pà xú | Kiếm miếng cơm biếu Kiếm miếng cá cho |
216 | ꪼꪒ꫁ ꪜꪴ ꪀꪲꪙ ꪕ꪿ꪷ ꪔꪱ ꪼꪒ꫁ ꪜꪱ ꪀꪲꪙ ꪕ꪿ꪷ ꪼꪎ꫁ ꪼꪒ꫁ ꪢꪱꪀ ꪼꪣ꫁ ꪀꪲꪙ ꪕ꪿ꪷ ꪹꪜꪀ ꪵꪀ꪿ꪉ ꪘꪰꪉ | Đảy pù kìn to tà Đảy pà kìn to xảy Đả mák mạy kìn to pướk kánh nằng | Được cua chỉ ăn mắt Được cá chỉ ăn ruột Được hoa quả chỉ ăn vỏ với da |
217 | ꪶꪙ꫁ꪀ ꪚꪰꪀ ꪝ꪿ꪉ ꪜ꪿ꪱ ꪮ꫁ꪷ ꪩꪴꪀ ꪄ꪿ꪷ ꪝ꪿ꪉ ꪩꪴꪉ ꪔꪱ | Nộc bắc pơng pá ỏ Lụk khó pơng lũng tà | Con cuốc nhờ cậy rừng sậy Người cút côi nhờ cậy bên ngoại |
218 | ꪕꪾꪚ ꪬꪺ ꪜꪱ ꪬꪱꪀ ꪔ꫁ꪮꪉ ꪬꪺ ꪙꪱꪀ ꪕꪾꪚ ꪭꪱꪀ ꪼꪣ꫁ ꪏꪙ꪿ꪽ ꪖꪉ ꪒꪲꪙ | Tặp hùa pà hák tỏng hùa nạk Tặp hạk mạy xnăn thờng đìn | Đập đầu cá động đến đầu rái Đập gốc cây rưng tới mặt đất |
219 | ꪭꪰꪀ ꪀꪽ ꪹꪏꪉ ꪙ꫁ꪾ ꪵꪀ꪿ꪉ ꪜꪱ ꪹꪎꪉ ꪀꪽ ꪹꪏꪉ ꪙꪱ ꪵꪀ꪿ꪉ ꪹꪄ꫁ꪱ | Hặc kằn xưỡng nặm kánh pà Xường kằn xưỡng nã kánh khảu | Yêu nhau như nước với cá Thương nhau như ruộng lúa |
220 | ꪙ꫁ꪾ ꪻꪐ꪿ ꪣꪲ ꪨꪱꪥ ꪬ꫁ꪺꪥ | Nặm nháư mĩ lài huổi | Sông lớn có nhiều suối con |
221 | ꪎꪴꪣ ꪒꪸꪫ ꪼꪣ꫁ ꪨꪱꪥ ꪩꪾ ꪜꪙ ꪉ꪿ꪱ ꪬ꫁ꪾ ꪉ꪿ꪱ ꪙ꫁ꪲ ꪣꪽ ꪘ꪿ꪺꪉ ꪉ꪿ꪱ ꪻꪙ | Xùm điều mạy lài lẵm pền nga Hẳm nga nị mẵn nuống nga nãư | Chung một bụi nhiều cây nhiều cành Chặt cành này dính đến cây kia |
222 | ꪼꪣ꫁ ꪤ꫁ꪱꪉ ꪎ꪿ꪱ ꪎꪱꪣ ꪜꪲ ꪑꪰꪉ ꪣꪲ ꪋ꪿ꪲ ꪋ꫁ꪱꪉ ꪎ꪿ꪲ ꪔꪲꪙ ꪑꪰꪉ ꪭꪴ꫁ ꪝꪩꪱꪒ ꪶꪩ꫁ꪣ | Mạy dảng xá xàm pì nhẵng mĩ chi Chạng xí tin nhẵng hụ plạt lộm | Cây gác bếp ba năm vẫn còn nhựa Voi bốn chân vững chắc còn bị trượt chân |
223 | ꪹꪥꪸꪒ ꪼꪭ꪿ ꪶꪚ꪿ꪣ ꪋꪱ ꪹꪥꪸꪒ ꪙꪱ ꪶꪚ꪿ꪣ ꪠ꫁ꪱꪙ | Dệt hay bốm chã Dệt nã bốm phản | Làm nương ủ lá cây Làm ruộng ngâm đất kỹ |
224 | ꪹꪥꪸꪒ ꪹꪭꪙ ꪹꪋꪱ ꪁꪱ ꪹꪥꪸꪒ ꪙꪱ ꪹꪋꪱ ꪀ꫁ꪱ | Dệt hưỡn chãu kã Dệt nã chãu kả | Làm nhà chờ gianh Làm ruộng chờ mạ |
225 | ꪙ꫁ꪾ ꪩ꫁ꪸꪉ ꪜꪱ, ꪙꪱ ꪩꪸ꫁ꪉ ꪼꪝ꪿ | Nặm liệng pà, nã liệng pay | Nước nuôi cá, ruộng nuôi dân |
226 | ꪡ꫁ꪱ ꪎꪸ꫁ꪉ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪹꪉ꪿ꪉ ꪶꪠꪙ ꪁ꫁ꪷ ꪶꪠꪙ ꪹꪚꪙ ꪶꪣꪙ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪹꪉ꪿ꪉ ꪚ꪿ꪲꪙ ꪁ꫁ꪷ ꪚ꪿ꪲꪙ | Phạ xiểng báu ngương phồn kọ phồn Bườn mỗn báu ngương bín kọ bín | Trời trong tưởng không mưa lại mưa Trăng tròn tưởng không khuyết lại khuyết |
227 | ꪕꪾꪚ ꪒꪲꪙ ꪨꪱꪀ, ꪖꪱꪀ ꪒꪲꪙ ꪵꪄꪉ ꪹꪢꪸꪒ ꪵꪭꪉ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪣꪲ ꪹꪄ꫁ꪱ | Tặp đìn lák, thák đìn khành Mết hãnh chắng mĩ khảu | Đập đất lạ, cào đất cứng Mất sức mới có thóc gạo |
228 | ꪜꪴꪀ ꪹꪠꪀ ꪑꪱ ꪖꪮꪙ ꪜꪴꪀ ꪣꪮꪙ ꪑꪱ ꪶꪀ꪿ꪙ | Púk phướk nhã thòn Púk mõn nhã kốn | Trồng khoai sọ đừng nhổ Trồng dâu đừng bật gốc |
229 | ꪙ꫁ꪾ ꪀꪱꪉ ꪬꪱꪒ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪻꪎ ꪼꪡ ꪀꪱꪉ ꪕꪱꪉ ꪹꪚꪱ꪿ ꪣꪮꪒ | Nặm kàng hát báu xàư Phãy kàng tãng báu mọt | Nước giữa thác không trong Lửa giữa đường không tắt |
230 | ꪒꪰꪉ ꪼꪡ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪡ꫁ꪱ ꪊ꪿ꪱꪣ ꪐ꫁ꪱ ꪭ꪿ꪺꪣ ꪒꪲꪙ ꪹꪥꪸꪒ ꪀꪲꪙ ꪔꪷ꪿ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪄ꪿ꪺꪉ | Đằng phãy huôm phạ Chám nhả huôm đìn Dệt kìn tó bản khuống | Đốt lửa cùng trời Đan gianh cùng đất Làm ăn cùng làng xóm |
231 | ꪝ꪿ꪲ ꪙ꫁ꪮꪉ ꪣ꪿ꪺꪙ ꪄꪳ꫁ꪙ ꪼꪒ ꪼꪕ ꪼꪀ ꪣ꪿ꪺꪙ ꪄꪳ꫁ꪙ ꪤ꫁ꪱꪫ ꪹꪭꪙ ꪤ꫁ꪱꪫ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪣ꪿ꪺꪙ ꪬꪮꪣ | Pi nọng muôn khửn đày Tãy kày muôn khửn dảo Hưỡn dảo chắng muôn hòm | Anh em vui lên thang Khách xa vui lên nhà Nhà cửa mới vui vẻ |
231 | ꪵꪠꪚ ꪻꪐ꪿ ꪹꪏꪉ ꪵꪠꪚ ꪩꪺꪉ ꪵꪠꪚ ꪨꪺꪉ ꪹꪏꪉ ꪵꪠꪚ ꪡ꫁ꪱ ꪵꪠꪚ ꪀ꫁ꪱ ꪹꪏꪉ ꪵꪠꪚ ꪵꪣ꫁ꪉ ꪶꪔꪉ | Phép nháư xưỡng phép luỗng Phép luồng xưỡng phép phạ Pháp kả xưỡng phép Mạnh Tồng | Phép lới như phép trời Phép to như phép rồng Phép thần thông như phép Mạnh Tông |
232 | ꪋ꫁ꪲ ꪎꪮꪀ ꪻꪬ꫁ ꪡꪱꪙ ꪵꪩ꪿ꪙ ꪋ꫁ꪲ ꪕꪱꪉ ꪻꪬ꫁ ꪵꪮ꪿ꪙ ꪼꪜ | Chỉ xók hảư phãn len Chị tãng hảư én pày | Chỉ đường cho én bay Chỉ lối cho hoẵng chạy |
233 | ꪻꪠ꪿ ꪕꪷ꪿ ꪣꪲ ꪜꪲꪀ ꪹꪏꪉ ꪜꪲꪀ ꪀꪱ ꪣꪲ ꪔꪱ ꪹꪏꪉ ꪔꪱ ꪵꪮ꪿ꪙ | Pháư to mĩ pík xưỡng pík kà Mĩ tà xưỡng tà én | Ướ có mắt như mắt én Có cánh như cánh quạ |
234 | ꪡ꫁ꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪄ꫁ꪱ ꫛ ꪏꪳ꪿ ꪔꪱꪥ ꪮꪫꪱꪙ ꪡ꫁ꪱ ꪹꪚ꪿ꪱ ꪻꪬ꫁ ꫛ ꪊꪱꪙ ꪮꪸꪙ ꪤꪴ꪿ | Phạ báu khả kỗn xư tài oàn Phạ báu hảư kỗn chàn iền dú | Trời không giết người ngay chết oan Trời không tha kẻ gia sống ổn |
235 | ꪒꪲꪙ ꪹꪣꪉ ꪵꪔ꪿ ꪋ꪿ꪺ ꪒ꫁ꪾ ꪒꪲꪙ ꪙ꫁ꪾ ꪵꪔ꪿ ꪋ꪿ꪺ ꪩꪱꪉ ꪬꪺ ꪹꪣꪉ ꪀ꪿ꪱꪥ, ꪕ꫁ꪱꪥ ꪹꪣꪉ ꪮꪲꪉ ꪬꪺ ꪔꪱꪣ ꪁꪷ ꪬ꪿ꪮꪙ ꪹꪬꪸꪙ ꪼꪜ꪿ ꪫꪱꪉ ꪀꪽ ꪼꪒ꫁ | ằin mưỡng té chua đẳm Đìn nặm té chua lãng Hùa mưỡng kái, tại mưỡng ình Hùa tàm kõ Hón hền páy vãng kằn đảy | Đất mường từ đời tổ Đất nước từ đời xưa Đầu mường tiếp, cuối mường giáp Tựa như đầu liền cổ Không thể nào chia cắt được |
236 | ꪵꪩ ꪼꪜ ꪀ꫁ꪾ ꪝꪴ ꪭꪲ ꪻꪬ꫁ ꪖ꪿ꪲ ꪎꪴꪣ ꫜ ꪏ꫁ꪾ ꪩꪾ ꪒꪸꪫ ꪁꪲꪀ ꪜꪸ꪿ꪫ ꪹꪣ꪿ ꪻꪒ ꪝꪴ ꪹꪄꪱ ꪙ꫁ꪽ ꪨꪱꪥ ꪩꪾ ꪏ꫁ꪮꪙ ꪉ꪿ꪱ ꪬ꫁ꪾ ꪉ꪿ꪱ ꪙꪲ꫁ ꪑꪰꪉ ꪘ꪿ꪺꪉ ꪉ꪿ꪱ ꪻꪙ ꪨꪱꪥ ꪜꪲ ꪹꪚꪙ ꪤꪱꪉ ꪥꪴ ꪣꪽ ꪢ꫁ꪱ ꪨꪱꪥ ꪄꪺꪚ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪜꪲ ꪡ꫁ꪱ ꪣꪽ ꪔꪳ꪿ꪣ ꪨꪱꪥ ꪩꪾ | Lẽ pày kẳm pũ hĩ hảư thí Xùm nưng xặm lẵm điều kịk piếu mưa đàư Pũ khàu nặn lài lẵm xọn nga Hẳm nga nị nhẵng nuống nga nãư Lài pì bườn dáng dũ mẵn mả Lài khuốp khảu pì phạ mẵn tứm lài lẵm | Ngước nhìn núi dài kia cho kỹ Một cụm chỉ có một cây bao giờ Núi kia mọc nhiều cây lắm cành Chặt cành này còn vướng cành kia Nhiều năm tháng tự do cây phát triển Nhiều năm trời rừng mọc thêm cây |
237 | ꫛ ꪹꪭꪱ ꪙ꫁ꪲ ꪹꪕꪸ ꪒꪱ ꪡ꫁ꪱ ꪵꪔ꪿ꪉ ꪵꪄ꪿ꪉ ꪀꪽ ꪭꪴ꫁ ꪋꪴ꪿ ꪹꪚ꫁ꪉ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪹꪜꪸꪙ ꪹꪬꪸꪙ ꪎꪰꪉ ꪒꪲ ꪨꪷ꫁ ꪵꪮꪚ ꪔꪰꪀ ꪵꪠꪚ ꪻꪐ꪿ ꪭꪴ꫁ ꪕꪴꪀ | Kỗn hãu nị tễ đà phạ tánh Khánh kằn hụ chu bưởng chắng pền Hề xằng đì lỏ ép Tắc phép hảư hụ tục | Con người do trời sinh, trời đặt Ganh nhau hiểu biết mọi điều mới nên Thấy điều hay phải học Tắc phép phải biết đủ |
238 | ꪩꪱꪉ ꫛ ꪙ꫁ꪲ ꪹꪕꪸ ꪒꪱ ꪡ꫁ꪱ ꪶꪠ꪿ꪀ ꪀꪷ ꪼꪣ꫁ ꪑꪰꪉ ꪣꪲ ꪶꪀ꪿ꪀ ꪶꪔ ꪶꪙ꫁ꪀ ꪑꪰꪉ ꪣꪲ ꪭꪱꪉ ꫛ ꪔ꫁ꪰꪉ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪹꪜꪸꪙ ꪚ꫁ꪱꪙ ꫛ ꪜ꫁ꪱꪙ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪹꪜꪸꪙ ꪹꪣꪉ ꪊ꪿ꪰꪉ ꪣꪲ ꪠꪴ꫁ ꪹꪜꪸꪙ ꪶꪀ꪿ꪀ ꪹꪜꪸꪙ ꪜꪱꪥ ꪹꪜꪸꪙ ꪶꪀ꪿ꪀ ꪼꪒ꫁ ꪝꪱ ꪕꪺꪙ ꪮꪺꪙ ꪀ꪿ꪮꪙ ꪑꪱ ꪩꪮꪙ ꪻꪬ꫁ ꪼꪝ꪿ ꪙ꫁ꪮꪥ ꪹꪣꪉ ꪚ꫁ꪱꪙ ꪎꪱꪀ ꪎꪸꪫ | Lãng kỗn nị tễ đà phạ phốc Kò mạy nhẵng mĩ kốc Tồ nộc nhẵng mĩ hãng Kỗn tẳng chắng pền bản Kỗn pản chắng pền mưỡng Chắng mĩ phủ pền kốc pền pài Pền kốc đảy pã tuỗn uồn kón Nhã lõn hảư pay nọi mưỡng bản xák xiều | Đạo người trời đặt xuống Cây cối còn có gốc Chim muông còn có tổ Người dựng mới thành bản Người xây mới thành mường Bởi thế mới có người làm gốc làm ngọn Làm gốc phải cầm cờ dẫn đầu Không để cho dân chúng bản mường tan tác |
239 | ꪑꪱ ꪹꪥꪸꪒ ꪠꪲꪒ ꪡ꫁ꪱ ꪑꪱ ꪕ꫁ꪱ ꪶꪚꪙ | Nhã dệt phít phạ Nhã tạ bồn | Đừng làm trái trời Chớ thách thiên |
240 | ꪀꪷ ꪀ꫁ꪺꪥ ꪹꪋꪷ ꪮꪮꪀ ꪹꪭ ꪖꪳꪀ ꪣꪲ ꪼꪣ꫁ ꪁ꫁ꪾ ꪹꪋꪷ ꪙ꫁ꪽ ꪼꪣ꫁ ꪁꪾ꫁ ꪀ꫁ꪺꪥ ꪀ꫁ꪺꪤ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪼꪣ꫁ ꪹꪊ꫁ꪱ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪹꪎ꪿ꪱ ꪹꪎ꪿ꪱ ꪹꪝꪷ꪿ꪉ ꪹꪊ꫁ꪱ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪒꪲ | Kò kuổi chỡ ók hữa thứk mĩ mạy kặm Chỡ nặn mạy kặm kuổi Kuổi pơng mạy Chảu pơng xáu Xaus pơng chảu chắng đì | Chuối lúc trĩu buồng phải có chạc chống Lúc đó cây chống chuối Chuối dựa cây Mình trông cậy người Người nương nhờ mình, mới tốt |
Facebook Comments